Anda di halaman 1dari 6

ANCOL PHENOL ANDEHIT AXIT CACBOXILIC

C CxHyOz C6H5OH CXHYCHO CXHYCOOH


T (y ≤ 2x +2)
P
T
D
A
N
H

P
H
Á
P
Đ Rựơu, no: Andehit: R(CHO)x Axit đơn chức:
Ồ R(OH)x hay CnH2n+2x(OH)x (x ≥ 1) R –COOH hay CxHyCOOH
N
(x,n ≥ 1) (x ≥ 0, y ≤ 2x+1)
G
Andehit no: CnH2n+2x(CHO)x
P Rượu đơn chức: (x ≥ 1, n ≥ 0) Đi axit no:
H CxHyOH CnH2n(COOH)2
 (x ≥ 1, y ≤ 2x+1) Andehit đơn chức: (n ≥ 0)
N R –CHO hay CxHyCHO
Rượu bậc I, đơn chức (x ≥ 0, y ≤ 2x+1) Axit đơn chức, no:
CxHy –CH2OH CnH2n+1COOH hay CmH2mO2
(x ≥ 0, y ≤ 2x+1) Andehit đon chức, no: (n ≥ 0, m ≥ 1)
CnH2n+1CHO hay CmH2mO
CnH2n+1(OH) hay CnH2n+2O (n ≥ 0, m ≥ 1)
(n ≥ 1)
Rượu đơn chức, no, bậc I
CnH2n+1 –CH2OH (n ≥ 0)
T *Tác dụng với natri : *Tính axit. Andehit là những hợp chất Axit cacboxylic là những hợp
Í +Ancol tác dụng với kim loaị kiềm Phenol có lực axit mạnh hơn hữu cơ mà trong phân tử có chất hữu cơ mà phân tử có nhóm
N tạo ra ancolat và giải phóng khí hiđro. ancol ( không những tác dụng nhóm (CH=O) liên kết trực tiếp cacboxyl ( -COOH) liên kết trực
H z được với kim loại kiềm mà còn với nguyên tử cacbon hoặc tiếp với nguyện tử cacbon hoặc
C x H y (OH ) z + zNa → Cx H y (ONa )z + H 2
2 phản ứng được với NaOH), tuy Hiđro. Nhóm –CH=O được gọi nguyên tử hiđro.
C
nhiên nó vẫn chỉ là một axit rất là nhóm chức của andehit, nó * Tính axit:
H CH3 –CH2OH +Na  C2H5ONa +
Ấ 1H yếu (bị axit cacbonic đẩy khỏi được gọi là nhóm cacbanđehit. Axit cacboxylic điện li không
T 2
2 phenolat). Dung dịch phenol Vd: HCH=O ( fomandehit); hoàn toàn trong nước theo cân
* Tác dụng với Cu(OH)2: Chỉ phản không làm đổi màu quỳ tím. CH3CH=O( axetandehit)… bằng:
H ứng với rượu đa chức có ít nhất 2 +Tác dụng với Na R –COOH +H2O ƒ H3O+ + R –COO-
Ó nhóm –OH kế nhau cho dung dịch có *Phản ứng cộng H2( phản ;
A màu xanh lam. ứng khử): Axit cacboxylic là một axit
Khi có xúc tác Ni đun nóng, yếu. Tuy vậy, chúng có đủ tính
CH 2 − OH H OC−H 2
H | ] | andehit cộng với hiđro tạo ra chất của 1 axit: làm quỳ tím hóa
2C H2 − C H − C H2 +C u (O H )2 C→H O −C u −O C −H 2−H2 O +
Ọ | | | | ^ | ancol bậc I: đỏ, tác dụng được với kim loại
C OH OH OH CH2 − O H H O C−H 2 Phenolat natri giải phóng hiđro, với oxit kim
Đồng (II) glixerat, màu xanh lam +Tác dụng với NaOH. RCHO+H2 RCH2OH loại, với bazơ, với muối và rượu.
Phản ứng này dùng để nhận biết CH3CH=O+H2 CH3CH2OH HCOOH +Na  HCOONa +1/2 H2
glixerol và các poliancol mà các nhóm * Phản ứng thế vòng thơm.
–OH đính với những nguyên tử C cạnh * Tham gia phản ứng tráng 2CH3COOH +MgO (CH3COO)2Mg +
Phản ứng thế vòng thơm ở gương (Phản ứng tráng bạc). H2O
nhau, chẳng hạn như etylen glicol. phenol dễ hơn ở benzen ( điều RCHO + 2AgNO3+3NH3+H2O
2CH2=CH–COOH +Na2CO3 2CH2CH–
kiện êm dịu hơn, thế được đồng RCOONH4+2NH4NO3+2Ag. COONa +CO2+H2O
*Tách nước tạo ete: thời cả 3 nguyên tử H ở các vị
trí ortho và para) Chú ý: HCHO khi tác dụng HOOC –COOH +Ca(OH)2 
+Tác dụng với dung dịch với dung dịch AgNO3/NH3 sẽ OOC − COO +2 H2 O
\ /
Brom. tạo tỉ lệ mol là 1:4 trong khi các Ca
andehit đơn chức khác chỉ tạo -Trong các axit no đơn chức,
*Tách nước tạo liên kết π . bạc theo tỉ lệ mol 1:2 axit fomic (HCOOH) mạnh hơn
Khi đun nóng với H2SO4 đặc ở cả. Các nhóm ankyl đẩy electron
HCHO + 4 AgNO3+6NH3+2H2O  về phía nhóm cacboxyl nên làm
1700C, cứ mỗi phân tử ancol tách 1 (NH4)2CO3+4NH4NO3+4Ag
phân tử nước tạo thành 1 phân tử +Tác dụng với HNO3 đặc: giảm lực axit. Các nguyên tử có
Anken. độ âm điện lớn ở gốc R hút
*Phản ứng với Cu(OH)2 trong
electron của nhóm cacboxyl .
môi trường kiềm:
RCHO+2Cu(OH)2+NaOH 
*Phản ứng với ancol ( phản
RCOONa+Cu2O ↓ +3H2O ứng este hóa )
VD:
Hoặc ankadien nếu chất phản ứng CH3CHO + 2 Cu(OH)2 +NaOH 
CH3COONa+Cu2O ↓ +3H2O
co 1 liên kết π
*Tác dụng với CH2O:
*Phản ứng tách nước liên
phân tử:
CH3OH không có phản ứng tách Khi cho tác dụng với P2O5. hai
nước tạo anken phân tử axit tách đi một phân tử
Hướng của phản ứng tách nước Chú ý: Tính linh động Của nước tạo thành phân tử anhiđrit
tuân theo quy tắc zai-xép: H trong –OH tăng dần như sau: axit:

Quy tắc zai-xép (Zaitsev):


Nhóm –OH ưu tiên tách ra cùng
ROH < H2O < < H2CO3 <
với H ở nguyên tử C bậc cao hơn bên R − C − OH
cạnh để tạo thành liên kết đôi C=C. ||
Ví dụ: O *Một số phản ứng đặc biệt.
+HCOOH còn cho phản ứng
tráng gương:
Nên: + Na2CO3  Không phản HCOOH + 2AgNO3+4NH3+H2O 
ứng (NH4)2CO3+2NH4NO3+2Ag
*Este hóa: Ngược lại: +Axit chưa no còn cho phản
ứng cộng, trùng hợp.
Axit + Rượu Este +H2O
CH2=CH –COOH +H2O  HO–CH2–
*Oxi hóa: CH2 –COOH
+Rượu bậc (I) bị oxi hóa cho +H2O +CO2 
+NaHCO3 nCH2=CH–COOH
andehit. xt,t

RCH2OH +CuO RCHO +Cu +H2O


+Rượu bậc (II) bị oxi hóa cho ( −CH−2 −
CH )n
|
xeton. COOH
R − CH − R' R − C − R +' Cu+ H O
2
| +CuO ||
OH O
*Cách chuyển rượu bậc (I) sang
bậc (II):
R –CH2 –CH2 –OH R –CH =CH2+H2O
R − C H −C3H
R –CH =CH2 +H2O |
OH

Đ * Lên men tinh bột: *Từ C6H6: *Oxi hóa rượu bậc (I):
I (C6H10O5)n +nH2O n C6H12O6 C6H6 R –CH2 –OH +CuO
Ề enzim CH2=CHCH3 , H+ R –CHO +Cu +H2O
U to,
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
enzim ↑ C6H5CH(CH3)2
C
H *Hiđrat hóa anken xúc tác axit 1)O2(kk); 2)H2SO4 CH3OH +CuO
to,
Ế CnH2n +H2O H+ CnH2n+1OH
C6H5OH + CH3COCH3 HCHO +Cu +H2O
CH2=CH2 + H2O CH3CH2OH
H SO C6H6 +Cl2 C6H5Cl +HCl Fomandehit còn được điều
, 30002C 4
Fe chế bằng cách oxi hóa metanol
* Từ andehit và xeton. C6H5Cl + NaOH C6H5OH nhờ oxi không khí ở 600-7000C
to, p
R–CHO +H2 R–CH2OH ( rượu với xúc tác là Cu hoặc Ag.
Ni +NaCl 2CH3 –OH + O2 2HCHO +
bậc I ) *Từ natri phenolat: 2H2O
R–CO–R’ R–CHOH–R’ C6H5ONa +HClC6H5OH + NaCl *Oxy hoá ankan ở điều kiện
Ni,to C6H5ONa+CO2+H2O C6H5OH thích hợp.
( Rượu bậc II) + NaHCO3 CH4 + O2 HCHO +
to,xt
* Oxi hóa iso propyl benzen:
*Thủy phân dẫn xuất halogen trong H2O
môi trường kiềm: *Thủy phân dẫn xuất 1,1 –
R –Cl +NaOH o R –OH +NaCl đihalogen.
t
Cl
C2H5Cl + NaOH C2H5–OH +NaCl |
to CH 3 − CH + 2 NaOH
|
Cl
C H2 − C H − C H32 +N a O H C H2 → C H C−H32 N− a C l + CH3CHO +2NaCl
to,
| | | | | |
Cl Cl Cl OH OH OH
+H2O
*Thủy phân este ( xà phòng hóa):
R–COO–R’ + NaOH R–COONa + *Oxi hóa cumen rồi chế hóa
to với axit sunfuric thu được
R’OH axeton với phenol:
(CH3)2CH –C6H5 1)O
2
*Metanol có thể sản xuất từ 2 cách
sau: tiểu phân trung gian
+CH4 +H2O o CO + 3H2 CH3 –CO –
t ,xt 2)H2SO4, 20%
CO +2H2 CH3OH CH3 +C6H5 –OH
to,xt,p

+ 2CH4 +O2 2CH3 –OH *2CH ≡ CH +O2


to,xt,p
2CH3CH=O
PdCl2, CuCl2
*C2H2 +H2O HgSO ,to
4

CH3CHO

*RCOOH=CH2 +NaOH
RCOONa + CH3CHO

6.5.4 Xeton:
*Oxi hóa rượu bậc (II):
R − CH − R ' +CuO
|
OH

R − C − R '+ Cu + H 2O
||
O
*Từ Canxi axetat
(CH3COO)2Ca o
t,

CH3 –CO –CH3 +CaCO3 ↓

Hoặc từ CH3COONa:
2CH3COONa o
t,

CH3 –CO –CH3 +Na2CO3

Anda mungkin juga menyukai