Anda di halaman 1dari 19

Câu 1: Tất cả các webform đều thừa kế từ lớp:

a) Master Page
b) Page Class
c) Session Class
d) Không có câu nào đúng

Câu 2: Tệp Global.asax được dùng để


a) Cài đặt các sự kiện mức ứng dụng (application) và mức phiên làm việc
(session)
b) Khai báo các biến và các hàm toàn cục
c) Không có tác dụng gì
d) Cả 3 đều sai

Câu 3: Tệp Web Usercontrol có đuôi gì?


a) .Asmx
b) .Ascx
c) .Aspx
d) .uct

Câu 4: Trong .NET Framework, một Web page thuộc không gian tên nào dưới đây?
a) System.Web.UI
b) System.Windows
c) System.Web.UI.Controls
d) Cả 3 đều sai

Câu 5: Để kiểm tra có phải trang web được load lần đầu tiên hay được postback lại
ta dùng thuộc tính gì của lớp Page
a) IsFirstLoad
b) IsNewPage
c) IsPostBack
d) DoPostBack

Câu 6: Dữ liệu trên các control của web form được lưu trữ trong:
a) Cookie
b) Query string
c) ViewState
d) Session
Câu 7: Validator Control nào không có trong ASP.net
a) RequiredValidator
b) CompareValidator
c) RangeValidator
d) CustomValidator

Câu 8: Việc kiểm chứng dữ liệu được thực hiện như thế nào:
a) Chỉ kiểm chứng ở phía client sử dụng javascript
b) Nếu client không hỗ trợ javascript thì mới thực hiện kiểm chứng trên server
c) Kiểm chứng ở client, nếu thành công thì mới kiểm chứng ở server
d) Kiểm chứng ở client, nếu thất bại thì mới kiểm chứng ở server

Câu 9: Trong các Validation control, thuộc tính nào dùng để chi control mà nó
kiểm chứng
a) ControlToCompare
b) ControlIDToCompare
c) ControlToValidate
d) ControlIDToValidate

Câu 10: Các phát biểu nào sau đây là đúng đối với usercontrol
a) Các usercontrol được lưu trong file có đuôi là .uct
b) Một file user control bắt đầu bằng directive <%@ Page >
c) Client không thể request trực tiếp Usercontrol mà usercontrol phải được
nhúng vào một trang ASP.net
d) Cả 3 đều đúng

Câu 11: Các user control đều thừa kế từ lớp


a) System.Web.UI.Web.UserControl
b) System.Web.UI.UserControl
c) System.Web.UI.Control
d) System.Web.UI.Web.Control

Câu 12: Đối tượng nào dùng để mở kết nối tới một cơ sở dữ liệu SqlServer?
a) System.Data.SqlClient.Connection
b) System.Data.SqlClient.SqlConnection
c) System.Data.Sql.Connection
d) System.Data.Sql.SqlConnection
Câu 13: Để thực thi một câu lệnh sql select ta sử dụng các phương thức nào của đối
tượng SqlCommand?
a) ExecuteNonQuery
b) ExecuteSelect
c) ExecuteReader
d) ExecuteQuery

Câu 14: Để đóng kết nối ta sử dụng phương thức nào của lớp SqlConection?
a) Abandon()
b) Disponse()
c) Close()
d) Exit()

Câu 15: Phương thức của lớp SqlAdapter dùng để điền dữ liệu vào một DatasSet:
a) FillDataSet()
b) Fill()
c) Load()
d) LoadDataSet()

Câu 16: Để nạp dữ liệu từ SqlDatareader vào datatable ta làm thế nào:
a) reader.Fill(table);
b) table.Load(reader);
c) Dùng vòng lặp để đọc từng dòng của reader rồi thêm từng dòng vào table
d) Cả 3 đều sai

Câu 17: Để binding dữ liệu lên các control thì các bước nào dưới đây là không thể
thiếu
a) Gán DataMember
b) Gán DataSource
c) Gọi phương thức Binding
d) Gán DataValueField

Câu 18: Thuộc tính nào của lớp Page dùng để kiểm tra xem dữ liệu trên trang web
có hợp lệ hay không?
a) IsPostBack
b) IsValidate
c) IsValid
d) IsChecked
Câu 19: Control nào dùng để kiểm chứng dữ liệu có nằm trong một dải nào đó hay
không
a) CompareValidator
b) RequiredFieldValidator
c) RangeValidator
d) RegularExpressionValidator

Câu 20: Để binding dữ liệu lên các control ta dùng phương thức:
a) DataBinding()
b) DataBind()
c) DataBound()
d) DataUpdate()

Câu 21: Đối tượng Application sẽ bị hủy khi:


a) Tắt trình duyệt
b) Quá thời hạn (Timeout)
c) Tắt IIS
d) Không bao giờ bị hủy trừ khi tắt máy server

Câu 22: Phương thức nào không thuộc đối tượng server?
a) Execute
b) Transfer
c) Open
d) HTMLDecode
e) Cả 4 câu trên điều đúng

Câu 23: Thành phần nào sau đây không thuộc ADODBCommand?
a) ExecuteReader
b) ExecuteScalar
c) ExecuteSteam
d) Open
e) CommondText

Câu 24: Đối tượng chính của ADO:


a) ADODB.Connection
b) ADODB.Recordset
c) ADODB.Command
d) Cả 3 câu a, b, c điều đúng
e) Cả 3 câu a, b, c điều sai
Câu 25: Trình tự thực hiện khi truy xuất dữ liệu:
a) Mở datebase, tương tác với database, đóng database
b) Mở kết nối, tương tác với database, đóng kết nối
c) Mở kết nối, xoá dữ liệu, đóng database
d) Cả 3 câu trên điều sai

Câu 26: Hai đối tượng của ADO để tương tác với cơ sở dữ liệu?
a) Connection object, RecordingSet object
b) Connection object, Recordset object
c) Connect object, RecordingSet object
d) Connect object, Recordset object

Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng nhất về đối tượng connection?
a) Connection cho biết có sử dụng DSN hay không
b) Cho biết loại cơ sở dữ liệu đang được kết nối
c) Mô tả driver, định dạng database và tên file được sử dụng
d) Mở kết nối tới 1 database trước khi lấy thông tin từ đó

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng nhất về “connection string” ?
a) Cho biết sử dụng DSN hay không
b) Cho biết loại cơ sở dữ liệu đang được kết nối
c) Mô tả driver, định dạng database và tên file được sử dụng
d) Mở kết nối tới 1 database

Câu 29: Thông tin lưu trữ trong “connection string” khi kết nối tới database?
a) Kiểu database
b) Kiểu driver
c) Vị trí lưu trữ database
d) Tên đăng nhập
e) Tất cả các yêu cầu trên

Câu 30: File được include có thể viết bằng ngôn ngữ nào?
a) HTML
b) JavaScript
c) VBScript
d) Cả 3 câu trên đúng
e) Câu b và c đúng
Câu 31: Custom Control được dẫn xuất từ lớp:
a) System.Web.UI.Webcontrol
b) System.Web.UI.Customcontrol
c) System.Web.UI.Customcontrols. Webcontrol
d) Cả a, b, c điều sai
e) Cả a, b, c điều đúng

Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng?


a) IsPostBack là phương thức của lớp System.UI.Web.Page
b) IsPostBack là phương thức của lớp System.Web.UI.Page
c) IsPostBack là thuộc tính của lớp System.Web.UI.Page
d) IsPostBack là thuộc tính của lớp System.UI.Web.Page
e) Tất cả các câu trên sai

Câu 33: Số lượng form có thể có trong 1 trang aspx:


a) 1
b) 2
c) 3
d) Không giới hạn

Câu 34: Trong asp, đối tượng request lấy thông tin từ người dùng bằng cách:
a) Các giá trị được gửi như là các cookie trong HTTP header
b) Các dữ liệu trong form
c) Từ các biến trong các đối tượng của client
d) Từ hệ điều hành của máy người dùng
e) Câu a và b đúng

Câu 35: Đối tượng chuẩn của ASP:


a) Server
b) Response
c) Session
d) Tất cả các câu trên

Câu 36: Trong ASP, Abandon là phương thức của đối tượng:
a) Server
b) Session
c) Request
d) Response
e) Cookie
Câu 37: Trong ASP, MapPath là phương thức của đối tượng:
a) Session
b) Request
c) Server
d) Response
e) Application

Câu 38: Cách ghi chú nào sau đây là đúng (ASP dùng javascript)?
a) <!-- Comment a line in ASP -->
b) < Comment a line in ASP>
c) //Comment a line in ASP
d) <% Comment a line in ASP %>
e) Các cách trên điều sai

Câu 39: Khi triển khai 1 ứng dụng web dùng asp, bạn phải kiểm tra điều đầu tiên là:
a) Tất cả các trang phải có phần mở rộng là asp
b) Kiểm tra web server có cài đặt Macromedia Dreamweaver
c) Kiểm tra web server có hỗ trợ asp
d) Đảm bảo tất cả các đoạn code của asp phải đặt trong cặp thẻ <% và %>
e) Tất cả các câu trên đúng

Câu 40: ASP code is…


a) a client-side executable code
b) a server-side executable code
c) a world-wide-web executable code
d) Tất cả các câu trên đúng

Câu 41: CSS là viết tắt của:


a) Creative Style Sheets
b) Computer Style Sheets
c) Cascading Style Sheets
d) Cascade Style Sheets
e) Colorful Style Sheets

Câu 42: Vị trí trong 1 file HTML tham chiếu tới 1 external style sheet?
a) Trong phần <body>
b) Phần trên cùng của file
c) Phần cuối cùng của file
d) Trong phần <head>
e) Giữa phần <head> và <body>
Câu 43: Thẻ nào dùng để định nghĩa 1 internal style sheet?
a) css
b) text/style
c) style
d) script
e) Các câu trên sai

Câu 44: Thuộc tính dùng để định nghĩa inline styles trong HTML?
a) font
b) styles
c) css
d) text
e) style

Câu 45: Cú pháp CSS nào sau đây là đúng?


a) body {color: black}
b) body:color=black
c) {body:color=black(body}
d) {body;color:black}

Câu 46: Cách ghi chú thích hợp trong file CSS?
a) /* this is a comment */
b) ‘ this is a comment
c) // this is a comment //
d) // this is a comment

Câu 47: Làm thế nào để đặt màu nền trong tất cả các nơi sử dụng thẻ “<h1>”?
a) all.h1 {background-color:#FFFFFF}
b) h1.all {background-color:#FFFFFF}
c) h1 {background-color:#FFFFFF}
d) <h1> {background-color:#FFFFFF}

Câu 48: Thuộc tính dùng để thay đổi màu chữ trong CSS?
a) text-color:
b) color:
c) text-color
d) font-color:
Câu 49: Thuộc tính dùng để đặt độ lớn font chữ trong CSS?
a) font-style
b) text-style
c) font-size
d) text-size
e) Các câu trên điều sai

Câu 50: Trong CSS, thuộc tính dùng để đặt chữ đậm cho thẻ <p>
a) p {text-size:bold}
b) p {font-weight:bold}
c) style:bold
d) p {font:bold}
e) Các câu trên sai

Câu 51: Trong CSS, hiển thị các hyperlink không có underline:
a) a {decoration:no underline}
b) a {text-decoration:no underline}
c) a {underline:none}
d) a {text-decoration:none}
e) Các câu trên sai

Câu 52: Trong CSS, làm thế nào để đặt ký tự đầu tiên của mỗi từ đều là chữ hoa?
a) text-transform:uppercase
b) text-transform:capitalize
c) Không thể thực hiện đuợc
d) Cả 3 câu trên điều sai

Câu 53: Trong CSS, thuộc tính dùng để thay đổi font chữ của 1 element?
a) font-face:
b) font-family:
c) f
d) font-style:

Câu 54: Trong CSS, làm thế nào để hiện thị border: top border = 10pixels, bottom
border = 5pixels, left border = 20pixels, right border = 1pixels?
a) border-width: 10px 20px 5px 1px
b) border-width: 10px 1px 5px 20px
c) border-width: 10px 5px 20px 1px
d) border-width: 5px 20px 10px 1px
Câu 55: Thuộc tính dùng để thay đổi lề trái của 1 element trong CSS?
a) left-margin:
b) margin:
c) margin-left:
d) text-indent:
e) Các câu trên sai

Câu 56: Có 3 cách để dùng style sheets trong trang web?


a) Dreamweaver, GoLine và FrontPage
b) Inline, internal và external
c) Handcode, Generated và WYSIWYG
d) Dreamweaver, FrontPage và Visual Studio

Câu 57: Thuộc tính dùng để thay đổi lề trái của 1 element?
a) padding:
b) indent:
c) margin:
d) text-indent:
e) margin-left:

Câu 58: Để tạo 1 danh sách với các item có biểu tượng “square” trong CSS
a) type: square
b) list-style-type: square
c) list -type: square
d) style-list: square

Câu 59: Chọn cách viết đúng để sử dụng external style sheet?
a) <link rel=“stylesheet” type=“text/css” href=“mainstyle.css”>
b) <style src=“mainstyle.css”>
c) <stylesheet>mainstyle.css</stylesheet>
d) <link url=“stylesheet” type=“text/css” href=“mainstyle.css”>
e) Các câu trên sai

Câu 60: Thẻ HTML dùng để định nghĩa internal style sheet?
a) <script>
b) <css>
c) <stylesheet>
d) <style>
Câu 61: Trong HTML, thuộc tính dùng để định nghĩa inline styles?
a) styles
b) class
c) font
d) style
e) Các câu trên sai

Câu 62: Trong CSS, cú pháp làm cho văn bản trong tất cả các thẻ <p> là “bold”
a) p {font-weight:bold}
b) p {text-size:bold}
c) {p style=“text-size:bold”}
d) { p style=“font-size:bold”}
e) Các câu trên sai

Câu 63: In dòng chữ “Hello World” ra phần document của trang web trong
javascript
a) document.write(“Hello World”)
b) (“Hello World”)
c) Response.write(“Hello World”)
d) alert (“Hello World”)

Câu 64: Cú pháp đúng để đưa 1 file javascript vào trang HTML
a) <script href = “xxx.js”>
b) <script name = “xxx.js”>
c) <script src = “xxx.js”>
d) Các câu trên sai

Câu 65: Chọn cách tạo mảng đúng trong javascript


a) Var txt new Array = “tim”, “kim”, “jim”
b) Var txt new Array(1:“tim”,2: “kim”, 3:“jim”)
c) Var txt new Array:1=(“tim”)2=( “kim”) 3=(“jim”)
d) Var txt new Array(“tim”, “kim”, “jim”)
e) Var txt new Array[“tim”, “kim”, “jim”]

Câu 66: Trong javascript, cách viết nào lấy số nguyên gần 7.25 nhất?
a) Math.rnd(7.25)
b) rnd(7.25)
c) Math.round(7.25)
d) round(7.25)
e) Tất cả các câu trên sai
Câu 67: Cách tạo status bar nào là đúng?
a) status(“put your message here”)
b) window.stastus=“put your message here”
c) window.stastus(“put your message here”)
d) statusbar=“put your message here”
e) Tất cả các câu trên sai

Câu 68: Thẻ <asp:dropwnlist> thay thế thẻ nào trong HTML
a) <select>
b) <option>
c) <droplist>
d) input
e) Tất cả các câu trên sai

Câu 69: Hãy cho biết control nào sau đây không có thuộc tính PostBackURL
a) Button
b) ImageButton
c) LinkButton
d) Label

Câu 70: Trong ADO.NET, không gian tên System.Data không chứa lớp:
a) DataSet
b) DataTable
c) DataRelation
d) DataColummMapping
e) Các câu trên sai

Câu 71: Nếu không trả về record nào, ta dùng phương thức nào sao đây của đối
tượng command:
a) ExecuteReader()
b) ExecuteScalar()
c) ExecuteXmlReader()
d) ExecuteNoneQuery()
e) Các câu trên sai

Câu 72: Cách viết nào sau đây là đúng?


a) <% ’#include virtual= “banner.asp” %>
b) <!-- #include virtual= “banner.asp”-->
c) <-- #include virtual= “banner.asp”-->
d) <-- #include virtual= “banner.asp”-->
Câu 73: Khi yêu cầu 1 trang ASP.net thì server trả về cho browser theo định nghĩa
nào
a) HTML
b) HTTP
c) ASP.net
d) XML

Câu 74: Khi gọi 1 trang ASP.net thì sự kiện nào xảy ra đầu tiên?
a) Page_Load()
b) Page_Init()
c) Page_click()
d) Page_Loading()

Câu 75: Làm thế nào để đăng ký 1 user control?


a) Add Tag prefix, Tag name
b) Add Source, Tag prefix
c) Add Src, Tagprefix, Tagname
d) Tất cả các câu trên sai

Câu 76: Phát biểu nào đúng về view state


a) Cho phép lưu trữ các kiểu dữ liệu của .NET
b) Lưu trữ các lần post back của page
c) Giá trị lưu trữ ở client
d) Cả a, b, c đúng
e) Cả a, b, c sai

Câu 77: Khái niệm content page có liên quan đến:


a) Trang cấu hình của ASP.net
b) Phần định nghĩa user control
c) Trang web ASP.net có sử dụng Master page
d) Tất cả điều đúng

Câu 78: Một textbox trong ASP.net cho phép người dùng nhập dữ liệu trên nhiều
dòng thì cần thiết lập:
a) TextMode = “MultiText”
b) TextMode = “TextArea”
c) TextMode = “MultiLine”
d) TextMode = “MultiRow”
e) Tất cả các câu trên điều sai
Câu 79: Phương thức nào sau đây của đối tượng command không thể làm thay đổi
dữ liệu:
a) ExecuteNoneQuery
b) ExecuteScalar
c) ExecuteReader
d) ExecuteReadOnly
e) Tất cả các câu trên sai

Câu 80: Giao thức để trang web ASP.net từ server gửi thông tin về cho trình duyệt
phía client:
a) HTTP
b) XML
c) Javascript
d) HTML
e) URL

Câu 81: Các control thực hiện việc kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập thuộc
dạng:
a) Web Server Control
b) HTML Control
c) HTTP Control
d) Cả 3 câu a, b, c điều đúng
e) Cả 3 câu a, b, c điều sai

Câu 82: Mặc định 1 biến session có thời gian timeout là:
a) 10 phút
b) 20 phút
c) 1 giờ
d) 20 giây
e) Tất cả điều sai

Câu 83: Để viết code ASP.net trên cùng trang với HTML thì đặt chúng trong thẻ nào
a) <body>
b) <head>
c) <script>
d) <link>
e) Cả 4 câu trên sai
Câu 84: Khi kết nối cơ sở dữ liệu cho 1 Datalist control thì:
a) Thiết lập thuộc tính DataSource đến nơi chứa data
b) Gọi phương thức GetData từ DataList
c) Cả a và b
d) Không phải a và b

Câu 85: Khi chọn CheckBoxList để chứa dữ liệu, để thêm các mục dữ liệu vào ta sử
dụng thuộc tính
a) Option
b) Control
c) Item
d) Text
e) Tất cả các câu trên sai

Câu 86: Tập tin định nghĩa user control có phần mở rộng là:
a) aspx
b) asmx
c) ascx
d) dll
e) asax

Câu 87: Phương thức nào dùng để cập nhật dữ liệu từ dataset vào datasource
a) Fill
b) Update
c) Insert
d) AcceptChanges
e) RejectChanges

Câu 88: Trong ASP.net, dòng lệnh nào dùng để chuyển user đến trang web
“index.aspx”
a) Response.Transfer(“index.aspx”);
b) Response.Redirect(“index.aspx”);
c) Response.Execute(“index.aspx”);
d) Cả a, b, c điều đúng
e) Cả a, b, c điều sai

Câu 89: Đối tượng DataAdapter làm việc với đối tượng nào
a) DataReader
b) DataRow
c) DataSet
d) Object
e) Cả 4 câu trên đúng

Câu 90: Control thực hiện việc kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập nào không có
trong ASP.net
a) RequiredValidator
b) CompareValidator
c) RangeValidator
d) CustomValidator
e) Cả 4 điều sai

Câu 91: Interface IdbConnection thuộc namespace:


a) System.Data.Interfaces
b) System.Data.Common
c) System.Data
d) System.Data.Connection
e) Cả 4 câu điều sai

Câu 92: Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của Server control so với HTML
control :
a) Duy trì dữ liệu trên control
b) Hiển thị không phụ thuộc vào trình duyệt
c) Có các sự kiện riêng biệt
d) Tốc độ hiển thị nhanh

Câu 93: Phương thức di chuyển nào sau đây cho phép giữ lại thông tin từ web form
xuất phát :
a) Respose.Redirect
b) Server.Transfer
c) Server.Execute
d) Cả 3 phương thức trên

Câu 94: Ứng dụng web không sử dụng các control nào :
a) Windows controls
b) Server controls
c) HTML controls
d) User controls
e) Custom controls

Câu 95: Phương thức nào sau đây chắc chắn không làm thay đổi dữ liệu :
a) ExecuteNonQuery
b) ExecuteReader
c) ExecuteScalar
d) ExecuteReadOnly
Câu 96: Lệnh SQL nào dùng để thêm một dòng mới vào một bảng trong cơ cở dữ
liệu :
a) INSERT NEW
b) ADD ROW
c) INSERT ROW
d) INSERT INTO

Câu 97: Chúng ta sử dụng giao dịch khi :


a) Lập trình các ứng dụng thương mại điện tử
b) Lập trình các ứng dụng cơ sở dữ liệu phức tạp
c) Thực hiện nhiều lệnh cơ sở dữ liệu như một lệnh
d) Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 98: Mức cô lập (isolation level) cao nhât của một giao dịch là :
a) RepeatableRead
b) ***izable
c) Chaos
d) ReadUncommitted
e) ReadCommitted

Câu 99: Thành phần nào không phải là thuộc tính của đối tượng Dat Adapter :
a) SQLCommand
b) DeleteCommand
c) UpdateCommand
d) InsertCommand

Câu 100: Yếu tố nào sau đây không phải là sự khác biệt giữa Web form và
Windows form :
a) Các loại control trên form
b) Chu trình sống
c) Giao diện người dùng
d) Khả năng lưu trữ dữ liệu

Câu 101: Các bước để tạo nơi lưu trữ một ứng dụng ASP.net là :
a) Tạo thư mục vật lý, tạo thư mục ảo, tạo subweb
b) Tạo thư mục ảo, tạo subweb, tạo thư mục vật lý
c) Tạo thư mục ảo, tạo thư mục vật lý, tạo subweb
d) Tạo thư mục vật lý, tạo subweb, tạo thư mục ảo

Câu 102: Các sự kiện Application và Section diễn ra theo trình tự nào :
a) Application_Start, Application_End, Section_Start, Section_End
b) Application_Start, Section_Start, Section_End, Application_End
c) Section_Start, Application_Start, Application_End, Section_End
d) Section_Start, Section_End, Application_Start, Application_End

Câu 103: Các trình tự trên web form diễn ra theo trình tự nào :
a) Page_Init, Page_Load, Page_Unload, Page_Dispose
b) Page_Load, Page_Init, Page_Unload, Page_Dispose
c) Page_Load, Page_Unload, Page_Init, Page_Dispose
d) Page_Load, Page_Init, Page_Dispose, Page_Unload

Câu 104: Cookie là :


a) Một chuỗi kí tự trong dòng địa chỉ web
b) Một file nằm trên server
c) Một file nằm trên Client
d) Một file XML

Câu 105: Ứng dụng email như Outlook Express là loại ứng dụng :
a) Internet
b) Web
c) Ngang hàng (peer-to-peer)
d) Cả 3 câu trên đều sai

Câu 106: Ứng dụng web :


a) Chỉ chạy trên một máy đơn
b) Có kiến trúc Client/Server
c) Là tất cả ứng dụng có sử dụng Internet
d) Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 107: Địa chỉ URL của ứng dụng web được xác định bởi :
a) Thư mục ảo của ứng dụng
b) Thư mục vật lý của ứng dụng
c) Tên của Project
d) Cả 3 câu đều sai

Câu 108: Ta có thể lưu trữ dữ liệu chung cho tât cả người dùng ở :
a) Biến Application
b) Biến Section
c) View State
d) Cả 3 nơi nói trên

Câu 109: Dữ liệu trên các control của web form được lưu trữ ở :
a) View state
b) Biến Application
c) Biến Section
d) Các biến toàn cục

Câu 110: Từ khóa nào không phải là từ khóa thứa kế trong C# :


a) new
b) protected
c) inherit
d) override

Câu 111: Dùng lệnh nào sau đây để di chuyển đến trang web hello.html :
a) Server.Transfer ("hello.html")
b) Response.Redirect ("hello.html")
c) Server.Execute ("hello.html")
d) Tất cả đều đúng

Câu 112: Control Kiểm chứng nào không có trong ASP.net :


a) RequiredValidator
b) CompareValidator
c) RangeValidator
d) CustomValidator

Câu 113: Phương thức nào sau đây của Data Set dùng để cập nhật dữ liệu :
a) Fill
b) AcceptChanges
c) RejectChange
d) Update

Câu 114: Lệnh dùng để hoàn tất một giao dịch là :


a) Finish
b) Commit
c) Rollback
d) Update

Câu 115: Phát biểu nào sai :


a) Phần thực thi của ứng dụng web chạy dưới sự điều khiển của web server
b) Thông tin được truyền từ server đến client bằng giao thức FTP
c) Ứng dụng web không cần phải được cài đặt trên phía client
d) Dịch vụ web là một loại ứng dụng Internet

Câu 116: Tên của một thư mục ảo có dạng :


a) c:\myproject
b) http://www.mycompany.com/myproject
c) aspnet://myproject
d) c:\myproject\aspnet

Câu 117: Đối tượng transaction được tạo bởi phương thức nào :
a) NewTransaction
b) StartTransaction
c) BeginTransaction
d) CreateTransaction

Anda mungkin juga menyukai