Anda di halaman 1dari 89

Civil ATP Document Conformation

ATP Version : 1.2


Date : 10/14/2008
BTS
Category Documentation Fit For GMT RTT SST Outdoor

Tower Foundation Excavation


ATP001 CAT √ √ √
Hố đào móng tháp

Reinforcing Bar, Formwork


ATP002 CAT √ √ √
Thanh gia cố (tăng cường), ván khuôn

Anchor Bolts Setting


ATP003 CAT √ √ √
Lắp đặt các bulong dây néo
Concrete Mix Placing
ATP004 CAT √ √ √
Vị trí trộn bê tông
Post Pouring
ATP005 CAT √ √ √
Đổ trụ cột
Tower Erection
ATP006 CAT √ √ √
Dựng cột tháp
Acceptance Certification of Tower & Foundation
√ √ √
Chứng chỉ nghiệm thu của tháp và móng

Shelter & generator Foundation


ATP007 PAT √ √ √ √
Móng phòng thiết bị và máy phát điện

Generator
ATP009 PAT √ √ √
Máy phát điện

Lightening Protection and Grounding System


ATP010 Hệ thống chống sét và tiếp đất
PAT √ √ √

Fence & Site Backfilling


ATP011 PAT √ √
Hàng rào và lấp đất
AC Electrical Distribution System
ATP012 PAT √ √ √
Hệ thống phân phối điện AC
Auto Transfer Switch
ATP013 PAT √ √ √
Công tắc chuyển đổi tự động
Air-conditioning System
ATP014 PAT √ √ √
Hệ thống điều hòa nhiệt độ

Alarm System
ATP015 PAT √ √ √
Hệ thống cảnh báo

Conditional Acceptance For Site Construction


ATP016 Điều kiện chấp thuận cho xây dựng site
PAT √ √ √ √

Punchlist
ATP017 PAT √ √ √ √
Danh sách lỗi
Punchlist with photo
ATP018 PAT √ √ √ √
Danh sách lỗi có kèm ảnh
PAT Certification
√ √ √ √
Chứng chỉ PAT

HT Huawei
Signiture Signiture

Name Name

Date Date
Abbreviation: CA: Conditional Acceptance; PA: Provisional Acceptance
Note: Each item has three choices: OK, NOK, N/A.
If this item is not suitable for the situation, you shall choose N/A.
EGSM Project
Photos taken requirement
Site supervisors must take a photo for them at the site.
There are site ID, supervisor’s full name, Subcontractor name and Date at the brand.

EGSM Project

Site ID: 215006

Supervisor: XXX
Subcontractor: XXX
Date: 2008/11/06
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Tower Foundation Excavation


Hố đào móng tháp

Site ID: 226070 Area Ha Tinh Ref ATP001

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Tower Height Type


meters □ SST □ GMT □ RTT
Chiều cao tháp Loại

Cate Documentation Check


No. gory OK NOK N/A Comments
Kiểm tra tài liệu
Soil Test Report
1 Min q q q
Bản báo cáo về mẫu đất
Cate Visual Check
No. gory OK NOK N/A Comments
Is the foundation excavation located according to the
2 Maj design drawings? q q q
Vị trí hố móng có theo bản vẽ thiết kế không?
Is the foundation excavated with ratio slope?
3 Maj q q q
Móng đã được đào với độ nghiêng đúng không?
Is the drainage ditches around the foundation?
4 Maj q q q
Có rãnh thoát nước đào quanh móng hay không?
Has all water in the excavation area been pumped out
properly using the correct large water pump
5 Min q q q
Tất cả nước trong khu vực đào hố đã được bơm ra
ngoài bằng loại bơm nước phù hợp hay chưa?
Were any existing underground utilities encountered?
(If yes, please add notes)
6 Min q q q
Có gặp phải bất kỳ hệ thống có sẵn dưới lòng đất hiện
thời hay không? (nếu có thì ghi chú)
Was any hard rock encountered?
7 Min q q q
Có chạm phải đá cứng hay không?
Does the floor soil compliance with design drawing? (If
8 Min no, please add notes) q q q
Đất nền đúng với bản vẽ thiết kế hay không?
Check the dimensions of the pit meet the design
9 Maj requirements
Kiểm tra kích thước của hố đúng với các yêu cầu thiết q q q
kế
Fit Measurement check Width Length Depth Comments
# OK NOK N/A
for (chiều dài) Độ sâu Chú thích
Excavation A
10 Maj q q q
Hố đào A
Excavation B Contrast with
11 Maj q q q the elevation
Hố đào B
base point
Excavation C
12 Maj q q q (Tham chiếu
Hố đào C với cốt nền)
Excavation D
13 Maj q q q
Hố đào D
Acceptance signature
Sub-contractor's Engineer Huawei Representative
Ký nghiệm thu
Signature
Ký tên
Engineer's name
Le Khac Hung Nguyen Ngoc Minh
Họ tên
Company's name Dong Tam constructin trading and
Huawei
services joint stock company
Dong Tam constructin trading and
Huawei
Tên công ty services joint stock company
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP001P
Site ID: 226070 Date SE: Nguyen Ngoc Minh Ver.: 1.2

Foundation's ratio slope and drainage


Foundation excavation located ditches around the foundation
001 002
(Ví trí của hố móng) (Độ nghiêng của móng và các rãnh thoát
nước quanh móng)

N/A N/A

Excavation A Excavation B
003 004
(Hố đào A) (Hố đào B)

N/A N/A

Excavation C Excavation D
005 006
(Hố đào C) (Hố đào D)

N/A N/A

Page 7 of 89
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP001P
Site ID: 226070 Date SE: Nguyen Ngoc Minh Ver.: 1.2

007 008

N/A N/A

Page 8 of 89
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Reinforcing Bar, Formwork


Cốt thép bê tông, Ván khuôn

Site ID: 226070 Area Ha Tinh Ref ATP002

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Tower Height
meters Type □ SST □ GMT □ RTT
Độ cao tháp

Categ
No. Documentation Check OK NOK N/A Comments
ory
the Factory Certificate/Test Report of Steel Bar
1 Min q q q
Chứng chỉ xuất xưởng/Bản báo cáo kiểm tra của cốt thép
Categ
No. Quality Checklist OK NOK N/A Comments
ory
The Lean Concrete layer is placed with 10 cm thick
2 Maj q q q
Lớp bê tông lót được đổ với độ dầy 10cm
The specifications, shape, dimension, quantity and
spacing of the steel bars, and their anchoring
length and jointing positions meet the design
3 Maj requirements q q q
Các thông số kỹ thuật, hình dạng, kích thước, số
lượng, khoảng cách của cốt thép, và độ dài neo và
các vị trí mối nối đúng với các yêu cầu thiết kế.
Steel Bar, manufacturer and placement_Rebar
shall not directly contact with ground
4 Maj q q q
Yêu cầu lắp dựng và bố trí cốt thép: Cốt thép
không được tiếp xúc trực tiếp với đất
Steel Bar, manufacturer and placement_If rusted
found: If rusted found on
site, should report to
RPM first.(nếu có
5 Maj q q q phát hiện gỉ sét cần
Việc lắp dựng và bố trí cốt thép có phát hiện chỗ
báo cáo tới RPM
nào gỉ sét không? trước.

Formwork_Level, shape and rigidity of formworks


and strong enough
6 Maj Lớp ván khuôn, hình dạng và sự rắn chắc của ván q q q
khuôn có đủ chắc chắn
All formworks should be constructed to avoid
losing water cement content
7 Maj
Tất cả các ván khuôn cần xây dựng ngăn ngừa mất
q q q
hàm lượng nước xi măng
Categ
No. Measurement check OK NOK N/A Comments
ory
Rebar Placement_Deviation for the mesh of
reinforcing steel bars meet the design drawing.
8 Maj q q q _____mm
Lắp đặt sắt thép_Độ lệch cho lưới cốt thép tăng
cường đúng với bản vẽ thiết kế
Rebar Placement_Spacing of main steel bars meet
the design drawing. Dia. _____mm
9 Maj q q q _____pcs
Lắp đặt sắt thép_Khoảng cách của cốt thép đúng
với bản vẽ thiết kế
Rebar Placement_Array pitch of main steel bars
meet the design drawing. Dia. _____mm
10 Maj q q q _____mm
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Reinforcing Bar, Formwork


Cốt thép bê tông, Ván khuôn

Site ID: 226070 Area Ha Tinh Ref ATP002

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Tower Height
meters Type □ SST □ GMT □ RTT
Độ cao tháp
Dia. _____mm
10 Maj q q q _____mm
Lắp đặt sắt thép_Các lớp thép chịu lực đúng bản vẽ
thiết kế
Anchor Bolt Setting_Anchor Bolt Diameter
11 Maj q q q Dia. _____mm
Lắp đặt bu long neo_đường kính bu long néo
Anchor Bolt Setting_Anchor Bolt Length meet the
12 Maj design
Lắp đặtdrawing
bu long neo_Độ dài bu long neo đúng bản q q q _____mm
vẽ thiếtBolt
Anchor kế Setting_Steel Angle Bracing meet the
design drawing
13 Min Lắp đặt bu long neo_Độ giằng của thép góc có q q q
đúng bản vẽ thiết kế
Anchor Bolt Setting_Horizontal Leveling
14 Min q q q ATP003
Lắp đặt bu long neo_Đường nằm ngang
Anchor Bolt Setting_Exposed length meet the
design drawing. ( variation is +10~0 mm )
15 Min q q q _____mm
lắp đặt bu long neo_lộ ra độ dài đúng với bản vẽ
thiết kế(biến thiên +10~0 mm
Acceptance signature
Sub-contractor's Engineer Huawei Representative
Ký nghiệm thu
Signature
Ký tên
Engineer's name
Le Khac Hung Nguyen Ngoc Minh
Họ tên
Company's name Dong Tam construction trading
Huawei
Tên công ty and services joint stock company
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP002P
Site ID: 226070 Date SE: Nguyen Ngoc Minh Ver.: 1.2

The Lean Concrete layer is placed with 10


Steel Bar
001 cm thick 002
(Cốt thép)
(Lớp bê tông lót được đổ với độ dầy (10cm

N/A

Formwork
003 004 Anchor Bolt 1
(Ván khuôn)

005 Anchor Bolt 2 006 Anchor Bolt 3

Page 11 of 89
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP002P
Site ID: 226070 Date SE: Nguyen Ngoc Minh Ver.: 1.2

All formworks should be constructed to


avoid losing water cement content
007 Anchor Bolt 4 008
(Tất cả các ván khuôn cần xây dựng ngăn
ngừa mất hàm lượng nước xi măng)

Page 12 of 89
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Anchor Bolts Setting


Lắp đặt các bulong neo

Site ID: 226070 Area Ha Tinh Ref ATP003

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Tower Height
meters Type □ SST □ GMT □ RTT
Độ cao tháp
Reference
Actual
( See Drawing )
Thực tế
Theo bản vẽ

a mm mm

b mm mm

c mm mm

d mm mm

e mm mm

f mm mm

Tower Height
meters Type □ SST □ GMT □ RTT
Độ cao tháp
Reference
Actual
( See Drawing )
Thực tế
Theo bản vẽ

a mm mm

b mm mm

c mm mm

d mm mm

Note

These measurement shall be taken prior pouring concrete and after concrete been poured.
Tower erection is only allowed after all base plates & anchor bolts setting are acceptable.
1
Việc đo đạc sẽ được thực hiện trước và sau khi bê tông đã được đổ. Việc lắp dựng tháp chỉ được làm sau khi tất cả các
mặt đế và bu long néo lắp đặt được nghiệm thu

Use simple water pass to measure,make sure all anchor bolt at the same level.
2
Tất cả các bu long neo cần được đặt ở cao độ bằng nhau, xác định bằng phương pháp đo thủy bình (ống nước).

Anchor bolts alignment and its level □ ACCEPTED □ FAIL

Acceptance signature
Sub-contractor's Engineer Huawei Representative
Ký nghiệm thu
Signature

Ký tên

Engineer's name
Le Khac Hung Nguyen Ngoc Minh
Họ tên

Company's name Dong Tam construction trading and


Huawei
Tên công ty services joint stock company
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Concrete Mix Placing


Công tác đổ trộn bê tông

Site ID: 226070 Area Ha Tinh Ref ATP004

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Tower Height
meters Type □ SST □ GMT □ RTT
Độ cao tháp

Categ
No. Documentation Check OK NOK N/A Comments
ory
Compression Test Report
1 Min q q q
Bản báo cáo kiểm tra cường độ
Categ Quality Checklist
No. OK NOK N/A Comments
ory
For Ready Mix Concrete _ Supplier
2 Maj q q q _____m
Bê tông thương phẩm_Nhà cung cấp
For Ready Mix Concrete _ Purchase Order (Attachment)
3 Min q q q
Bê tông thương phẩm_Bên đặt hàng
For Ready Mix Concrete _ Distance from Bacthing Plant to
4 Min Huawei
Bê tông Site
thương phẩm_Khoảng cách từ nơi trộn đến site của q q q _____m
Huawei
For Ready Mix Concrete _ Delivery time from Bacthing Plant
to Huawei Site (Within 90 minutes)
5 Min q q q _____hours
Bê tông trộn sẵn_thời gian vận chuyển từ trạm trộn bê tông
đến site của Huawei (Trong khoảng thời gian 90 phút)
For Site Mixed Concrete _ Proportion of concrete material
( Grade #250 ) (The data get from LAB.) Cement:Water:S
6 Maj q q q and:Stone
Bê tông trộn tại công trường_Tỷ lệ cấp phối đổ bê tông ( Mác ___:___:___:___
#250) (Dữ liệu thu từ phòng LAB)
Is the water for mixing clean? (salt water is not allowed)
7 Min Nước trộn bê tông có đảm bảo sạch (không dùng nước nhiễm q q q
mặn)
Is the vibration adequate when pouring?
8 Maj q q q
Bê tông được đầm đúng phương pháp khi đổ
For Site Mixed Concrete _ Number of concrete mixture
9 Min samples q q q _____units
Số mẫu của trộn bê tông tại site
Has contractor attempted to cover wet concrete if rain
10 Min apprears
Nhà thầu imminent?
có chuẩn bị biện pháp che phủ bê tông khi trời q q q
mưa đột xuất
Concrete Strength / Crushing Test _ Is all concrete mold using
standard steel metal concrete mold ?
11 Min q q q
Cường độ bê tông/kiểm tra độ nén phá vỡ_các khuôn đúc bê
tông mẫu bằng thép có đúng tiêu chuẩn không?
Concrete Strength / Crushing Test _ 7 Day Test Result attached
12 Min
Cường độ bê tông/Kiểm tra độ nén phá vỡ_kết quả kiểm tra 7 q q q certificate
ngày
Concrete Strength / Crushing Test _ 28 Day Test Result attached
13 Min Cường độ bê tông/Kiểm tra độ nén phá vỡ_kết quả kiểm tra q q q certificate
28 ngày
Acceptance signature
Sub-contractor's Engineer Huawei Representative
Ký nghiệm thu
Signature
Ký tên
Engineer's name
Le Khac Hung Nguyen Ngoc Minh
Họ tên
Company's name Dong Tam construction trading and
Huawei
Tên công ty services joint stock company
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP004P
Site ID: 226070 Date SE: Nguyen Ngoc Minh Ver.: 1.2

Cement supplier Rock, sand, cement, mixer


001 002
(Nhà cung cấp xi măng) (Đá, cát, xi măng, máy trộn)

During concreting
003 004
(Trong khi trộn bê tông)

005 006
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Post Pouring
Sau khi đổ bê tông

Site ID: 226070 Area Ha Tinh Ref ATP005

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Tower Height
meters Type □ SST □ GMT □ RTT
Độ cao tháp

Catego
No. Quality Checklist OK NOK N/A Comments
ry
Inspection After Pouring Concrete _ All concrete
surface has been inspected for any possible
cracks, or incomplete placement
1 Maj Kiểm tra sau khi đổ bê tông_tất cả bề mặt bê tông q q q
được được kiểm tra không có bất cứ vị trí rạn nứt,
hoặc đổ không hoàn chỉnh kết cấu
Inspection After Pouring Concrete _ Any damage to
the concrete has been rectified properly
2 Min q q q
Kiểm tra sau khi đổ bê tông_Bất cứ hư hại trong
quá trình đổ bê tông đã được sửa chữa phù hợp.
Has all formwork been properly removed from the
concrete foundation?
3 Maj q q q
Ván khuôn được dỡ bỏ hoàn toàn khỏi móng bê
tông
Inspection After Pouring Concrete _ Is all anchor
bolt setting in distances and misalignment already
4 Maj measure properly? q q q
Kiểm tra sau khi đổ bê tông_Tất cả bu lông neo lắp
đặt đúng khoảng cách và các sai lệch đã được đo
đạc chưa?
Inspection After Pouring Concrete _ Is anchor bolt
measurement after pouring concrete already
5 Min documented properly ? q q q ATP003
Kiểm tra sau khi đổ bê tông_Việc đo đạc bu long
neo sau khi đổ bê tông đã được ghi chép hợp lý
hay chưa?
Inspection After Pouring Concrete _Are the anchor
bolts correct spacing and same level?
6 Maj q q q
Kiển tra sau khi đổ bê tông_Các bu long neo
khoảng cách chính xác và cùng cao độ
Acceptance signature
Sub-contractor's Engineer Huawei Representative
Ký nghiệm thu
Signature
Ký tên
Engineer's name
Le Khac Hung Nguyen Ngoc Minh
Họ tên
Company's name Dong Tam construction trading
Huawei
Tên công ty and services joint stock company
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP005P
Site ID: 226070 Date SE: Nguyen Ngoc Minh Ver.: 1.2

Formwork has been properly removed


Concrete surface from the concrete foundation
001 002
(Bề mặt bê tông) (Ván khuôn được dỡ bỏ hoàn toàn khỏi
móng bê tông)

Anchor Bolt 1 After Concrete Casting Anchor Bolt 2 After Concrete Casting
003 004
(Bu long neo sau khi đổ bê tông) (Bu long neo sau khi đổ bê tông)
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Tower Erection
Lắp dựng tháp

Site ID: 226070 Area Ha Tinh Ref ATP006

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Tower Height
meters Type □ SST □ GMT □ RTT
Độ cao tháp

Catego
No. Documentation Check OK NOK N/A Comments
ry
the Factory Certificate/Test Report of Tower
1 Min q q q
Chứng chỉ xuất xưởng/ bản báo cáo kiểm tra của tháp
Catego Quality Checklist
No. OK NOK N/A Comments
ry
Delivery Material On Site (Date)
2 Min q q q _____
Vận chuyển vật liệu đến công trường (ngày)
On Site Tower Sorting, Start date
4 Min q q q _____
Phân loại tháp tại công trường, ngày bắt đầu
On Site Tower Sorting, Finish date
5 Min q q q _____
Phân loại tháp tại công trường, ngày kết thúc
Material Quality_All the components of the tower are
not bent or worn out obviously
6 Maj q q q
Chất lượng vật liệu_Tất cả thành phần của tháp
không cong vênh hoặc mòn.
Material Quality_In the even of any damage, the
damaged portion shall be cleanned and finishing Repaint by
with hot dip galvanised "advanced zinc
7 Maj q q q paint"Chinese
Chất lượng vật liệu_Phần bị hư hại sẽ được làm sạch
và mạ kẽm nhúng nóng. name :富锌漆
Tower Storage_Steel tower members lay off on the
ground based on size grouping and erection
8 Min sequences q q q
Kho lưu trữ vật liệu của tháp_Căn cứ theo kích thước
nhóm và trình tự lắp đặt, các cấu kiện bằng thép của
tháp được đặt cách xa nền đất
Tower Storage_All steel members shall not directly
contact with the soil ground.
9 Min Kho lưu trữ vật liệu tháp_Các cấu kiện bằng thép q q q
không được đặt trực tiếp trên nền đất (phải có các
tấm kê).
Erection preparation_Manpower for erection
10 Min Chuẩn bị lắp dựng cột_Nhân lực cho công tác lắp q q q _____
dựng tháp.
Erection preparation_Wire rope (Sling, in a good
11 Min condition)
Chuẩn bị lắp dựng cột_dây cáp,móc treo…. trong điều q q q
kiện thuận lợi)
Erection preparation_Engine winch
12 Min q q q
Chuẩn bị lắp dựng_Máy tời
Erection preparation_Keys-Grip (for bolts-nuts
13 Min fastenned)
Chuẩn bị lắp dựng_Các máy bắn ốc (cho xiết chặt các q q q
bulong ốc)
Erection preparation_Torque wrench
14 Min q q q
Chuẩn bị lắp dựng _Cờ lê vặn
Safety in tower erection ( i.e : Safety Belts, Helmets,
Glove, Safety Shoes and etc.)
15 Min q q q
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Tower Erection
Lắp dựng tháp

Site ID: 226070 Area Ha Tinh Ref ATP006

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Tower Height
meters Type □ SST □ GMT □ RTT
Độ cao tháp
15 Min q q q
An toàn trong lắp dựng tháp(ví dụ: dây bảo hiểm, mũ
lao động, găng tay, giầy bảo hộ,…
Check the installation of poles of the tower: The main
material, separation plate and tilted pole must be
16 Maj mounted properly without any error or omission q q q
Kiểm tra sự lắp đặt các cọc của tháp: Vật liệu chính,
Bản ngăn và cọc chéo được lắp đặt chính xác mà
không có bất kì lỗi hay sự bỏ sót.
Bolts and Nuts_all bolt-head should be placed at
inner-side or upper-side of members (tower) joints
and corretly installed.Spot-check 10% whether the
torque are proper.
17 Maj Các đai ốc và các đầu bu lông phải được đặt chính q q q
xác vào mặt trong hoặc mặt trên của các điểm nối
cấu kiện và được lắp đặt chính xác.Kiểm tra ngẫu
nhiên 10% xem có được vặn chặt đúng cách không.
Excessive threads (at least three threads is out of
18 Maj nut)
Các ren (ốc) thừa ra (ít nhất 3 ren thừa ra phía ngoài q q q
đai ốc) of ANCHOR BOLTS position for ROOFTOP sites
In case
(Anchor-Baseframe connection from Tower to its WF
steel-Baseframe), the bolt-head should be placed at
19 Min upper side of hợp
Trong trường baseframe
ví trí các bulông neo của cột dây q q q
néo (móng neo nối từ tháp với móng thép WF của
nó), đầu của bulông được đặt trên phía trên của
móng
The cabling ladder is installed in compliance with the
20 Maj design requirements. q q q
Thang cáp đã lắp đặt phù hợp với các yêu cầu thiết
kế
The paint does not come off and gets rusted and no
place is left unpainted
21 Maj q q q
Phần sơn của tháp không bị ra và rỉ, không có ví trí
nào không được sơn.
No large area is left unpainted, or has excessive
paint or crinkled paint; In the obvious part, no small
area is left unpainted, or has excessive paint or
crinkled paint
22 Maj không có những diện tích rộng không được sơn hay q q q
sơn quá đậm hoặc sơn có nếp nhăn . Trong những
chỗ nhìn thấy được, không có bất kì vùng nhỏ nào
không được sơn, sơn đậm hoặc sơn có nếp nhăn.

After erection finished, tower will be cleaned of all


foreign matter or surplus paint from site.
23 Min Sau khi (công tác)lắp dựng kết thúc, tháp sẽ được q q q
làm sạch tất cả các chất bám ngoài hoặc sơn dư thừa
khỏi hiện trường
The quantity and installation azimuth of the antenna
supports conform to the design requirements; They
are secured.
24 Maj q q q
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Tower Erection
Lắp dựng tháp

Site ID: 226070 Area Ha Tinh Ref ATP006

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Tower Height
meters Type □ SST □ GMT □ RTT
Độ cao tháp
24 Maj q q q
Số lượng và sự lắp đặt góc phương vị của các gá
antenna đúng với các yêu cầu thiết kế; chúng được
bắt chặt (vào cột).
Antenna Mounting (Near End)_U-bolts shall be
25 Maj complete with double nuts q q q
Giá antenna_Các bulông chữ U sẽ được hoàn thiện
với 2 đai installation_The
Antenna ốc quantity of antenna
26 Maj supports q q q _____units
Lắp đặt antenna_số lượng của các gá antenna
Antenna installation_Azimuth of the antenna supports
27 Maj q q q _____units
Lắp đặt antenna_góc phương vị của các gá antenna
The overall verticality of the tower (Verticality ΔX=_____cm;
28 Maj deviation within H/1500) q q q ΔY=_____cm
Độ thẳng đứng tổng thể của tháp (Sai lệch trong
Deviation= 1/____
khoảng H/1500)
the foot of tower should be connect by lugs properly
with lead-out wire of the grounding network.
29 Min q q q
Chân của tháp cần được kết nối bởi đầu cốt với dây
đầu ra của mạng tiếp đất
Acceptance signature
Sub-contractor's Engineer Huawei Representative
Ký nghiệm thu
Signature
Ký tên
Engineer's name
Le Khac Hung Nguyen Ngoc Minh
Họ tên
Company's name Dong Tam construction trading and
Huawei
Tên công ty services joint stock company
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP006P
Site ID: 226070 Date SE: Nguyen Ngoc Minh Ver.: 1.2

Material before tower erection Material before tower erection


001 002
Vật liệu trước khi lắp dựng tháp Vật liệu trước khi lắp dựng tháp

The main material, separation plate and


Tower Overview
003 004 tilted pole
Tổng quan tháp
Vật liệu chính, bản ngăn và cọc chéo

N/A

Bolts and Nuts_all bolt-head Excessive threads


005 006
Các đai ốc và đầu bulong Các ren (ốc) thừa ra ít nhất 3 gien
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP006P
Site ID: 226070 Date SE: Nguyen Ngoc Minh Ver.: 1.2

The quantity and installation azimuth of


Paint of Tower the antenna supports
007 008
Sơn của tháp Số lượng và lắp đặt góc phương vị của
các gá antenna

Antenna Mounting
Vartical Cable Ladder
009 Các bulông chữ U sẽ được hoàn thiệnvới 2 010
Thang cáp thẳng đứng
đai ốc

N/A

Horizontal Cable Ladder


011 012
Thang cáp nằm ngang từ cột vào shelter

N/A
ACCEPTANCE CERTIFICATE
(Tower & Foundation )
Tháp và móng

This is to certify that Huawei has successfully completed the tower erection and its
foundation works for site below in accordance with Hutchison's standards and
requirements under HTC EGSM Project.
Chứng chỉ này xác nhận Huawei đã hoàn tất việc xây dựng tháp và các công việc
về móng cho site dưới đây với sự phù hợp với các tiêu chuẩn và yêu cầu của
Hutchison trong Dự Án HTC EGSM

Site Name Site ID:


Tên trạm: ID trạm
Province Region
Tỉnh thành Vùng
Site Type: Tower Type
Loại trạm Loại tháp

Tower FoundationType
Loại móng tháp

The detail completion works:

OK NOK NA

q q q Tower Foundation Completion.


Hoàn thành móng tháp.

q q q Tower Erection Completion.


Hoàn thành lắp ráp cột

q q q Document Submission Completion.


Biên bản nghiệm thu hoàn thành

Totally items are covered in this acceptance test, in which


passed, failed, and were not applicable.
Comment
Ghi chú
Tổng cộng_________hạng mục được bao gồm trong kiểm tra nghiệm
thu trong đó _______đạt,________không đạt, và ______không áp dụng.

Conclusion ACCEPTED FAIL


Kết thúc □ Chấp thuận
□ Không đạt

Acceptance signature Huawei Representative Customer Representative


Ký nghiệm thu Người đại diện Huawei Người đại diện khác hàng

Signature

Ký tên

Date
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Shelter / Generator / Outdoor BTS Foundation


Phòng máy/Máy phát điện/Móng outdoor BTS

Site ID: Area Ref ATP007

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Outdoor BTS(Include
□ Shelter □ Generator □
Horizon Cable ladder)

Catego
No. Documentation Check OK NOK N/A Comments
ry
the Factory Certificate/Test Report of Steel Bar
1 Min
Chứng chỉ xuất xưởng/Bản báo cáo kiểm tra của cốt q q q
thép
Catego Quality Checklist
No. OK NOK N/A Comments
ry
Shelter/generator/BTS Foundation meet the design
2 Maj drawing. q q q
Móng shelter/generator/BTS đúng với bản vẽ thiết kế
The Lean Concrete layer is placed with 10 cm thick
3 Min q q q
Lớp bê tông lót được đổ với độ dầy 10 cm
The specifications, shape, dimension, quantity and
spacing of the steel bars, and their anchoring length
and jointing positions meet the design requirements
4 Maj q q q
Các thông số kỹ thuật, hình dạng, kích thước, số
lượng, khoảng cách của cốt thép, và độ dài neo và
các vị trí mối nối đúng với các yêu cầu thiết kế.
The reinforced bar binding meet the design drawing.
5 Maj q q q
Sự liên kết thanh thép gia cố đúng với bản vẽ thiết kế
All formworks should be constructed to avoid losing
water cement content
6 Min Tất cả các ván khuôn cần được xây dựng ngăn ngừa q q q
mất hàm lượng nước cement

Step brick near the shelter is placed as the design.


7 Maj q q q
Bậc tam cấp gần shelter đúng thiết kế
Acceptance signature
Sub-contractor's Engineer Huawei Representative
Ký nghiệm thu
Signature
Ký tên
Engineer's name
Họ tên Le Khac Hung
Company's name
Tên công ty
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP007P
Site ID: Date SE: Ver.: 1.2

Picture of Shelter Foundation before Picture of Generator Foundation before


001 installation 002 installation
Ảnh móng Shelter trước lắp đặt Ảnh móng máy phát điện trước lắp đặt

Picture of Shelter Foundation after Picture of Generator Foundation after


003 installation 004 installation
Ảnh móng Shelter sau lắp đặt Ảnh móng máy phát điện sau lắp đặt

Step brick near the Shelter


005 006
Bậc thang gần Shelter
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Shelter & Container Erection


Lắp ráp shelter và container

Site ID: Area Ref ATP008

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Catego
No. Visual Check OK NOK N/A Comments
ry
No scratch, damage or rust on the appearance and
inner wall of the equipment room
1 Maj q q q
Không vết xây sát, sự hư hại hoặc gỉ sét trên bề
mặt và bên trong tường của phòng thiết bị
The equipment room is installed properly and the
structure is kept intact without distortion
2 Maj q q q
Phòng thiết bị lắp đặt chính xác và kết cấu nguyên
vẹn không có bất cứ sự bóp méo.
Are all the container legs properly anchored to the
pedestals?
3 Maj Tất cả các chân đế container được gắn chặt bởi q q q
bulong vào cột móng?
Are the joints in the panels sealed with sealant
properly?
4 Maj Tất cả các mối nối trên các panel được bịt kín với q q q
chất bịt kín phù hợp hay không?
Are the container wrappers cleaned off the walls?
5 Min Các vật liệu bao bọc container đã được dỡ bỏ q q q
chưa?
Is the roof provided with proper slopes and have
no areas for pooling of water?
6 Maj q q q
Mái nhà có đủ độ dốc và không có chỗ trũng đọng
nước hay không?
Weather proofing flushing done to all cut out’s?
7 Min Các vị trí cắt có được chèn kín chống thấm nước q q q
không?
The feeder window must be sealed to avoid water
8 Maj leakage q q q
Cửa sổ feeder cần bịt kín ngăn ngừa thấm nước
Has the door rain cover been installed correctly?
9 Min q q q
Mái che mưa cho cửa đã được lắp đặt chính xác?
Are steps secured and reasonably level?
10 Min Bậc thang có vững chắc và có độ cân bằng hợp lý q q q
hay không?
Is door completely airtight and rubber seals in
11 Min good condition?
Cửa hoàn toàn kín gió và roăng cao su kín ở trạng q q q
thái tốt
Is door lock working properly?
12 Maj q q q
Khóa cửa hoạt động có tốt hay không?
Are hinges tightened properly?
13 Min q q q
Bản lề của cửa được khít lại phù hợp?
The antistatic plate is pressed to make it flat at the
four sides of the square compartment by using the
hold-down strip of the plate and clinch bolts, and a
14 Maj conductor is formed. q q q
Tấm chống tĩnh điện được dán phẳng, 4 phía sử
dụng keo dán và các đinh vít, và một dây dẫn đã
được tạo hình.
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Shelter & Container Erection


Lắp ráp shelter và container

Site ID: Area Ref ATP008

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Does the container apprear to be level?


15 Min q q q
Container có được lắp đặt cân bằng không?
Is the cable tray as per design and installed
16 Maj correctly?
Máng cáp được lắp đặt theo đúng thiết kế và chính q q q
xác
Is the fire extinguisher installed correctly and
17 Maj tagged?
Bình cứu hóa được lắp đặt chính xác và có dán q q q
nhãn
Has a documentation holder been provided?
18 Min q q q
Giá treo tài liệu (tủ tài liệu) được trang bị
The equipment room is clean and free of dust and
19 Min sundries q q q
Phòng thiết bị sạch sẽ, không có bụi và tạp nham
The horizon cable ladder installed as the drawing
design.
20 Min Thang cáp có được lắp đặt thăng bằng theo đúng q q q
bản vẽ thiết kế không? _____M
Acceptance signature Sub-contractor's Engineer Auditor

Signature
Ký tên
Engineer's name
Họ tên
Company's name
Tên công ty
ATP008
1.2

Comments
ATP008
1.2

_____M
ditor
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP008P
Site ID: Date SE: Ver.: 1.2

Picture of shelter Overview Picture of Inner wall of equipment room


001 002
Ảnh toàn cảnh buồng thiết bị Ảnh tường phía trong buồng thiết bị

Picture of sheter's legs Picture of shelter's roof


003 004
Ảnh chân đế shelter Ảnh mái Shelter

Picture of feeder window Picture of door lock of shelter


005 006
Ảnh cửa sổ feeder Ảnh khóa cửa shelter
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP008P
Site ID: Date SE: Ver.: 1.2
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP008P
Site ID: Date SE: Ver.: 1.2

Picture of antistic plate Picture of cable tray


007 008
Ảnh tấm chống tĩnh điện sau khi lắp đặt Ảnh máng cáp sau khi lắp đặt

Picture of Fire extinguisher


009 010
Ảnh bình cứu hỏa đã được lắp đặt

011 012

`
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Diesel Generator
Máy phát điện dùng dầu

Site ID: Area Ref ATP009

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Diesel Generator Description


Brand Name Serial Number
Tên hãng Số serial
Power output Frequency and speed
________ KVA ____/___ HZ/rNm
Nguồn ra Tần số và tốc độ
Phase of the GS Output Voltage
_______ Phase ________Volt
Pha của máy phát Điện áp ra

Categor
No. y
Generator installation OK NOK N/A Comments

Generator cleanness
1 Min q q q
Sự sạch sẽ máy phát điện
Mechanical parts check of the generator
2 Min q q q
Kiểm tra các phần cơ khí của máy phát điện
Control unit check
3 MAJ q q q
Kiểm tra khối điều khiển
Fixation of generator
4 Min q q q
Sự cố định của máy phát điện
Generator grounding check
5 Min q q q
Kiểm tra tiếp đất máy phát điện
Ventilation system and exhaust pipes
check(Indoor)
6 Min Waterproof
Kiểm tra ốngofdẫn
exhaust pipe(Outdoor)
khí thoát ra và hệ thống thông q q q
gió(indoor)
Chống thấm nước của ống dẫn khí thoát ra
(outdoor)
Anti-condensation heater check(optional)
7 Min q q q
Kiểm tra dàn nóng
Cylinder sleeve water heater check (optional).
8 Min q q q
Kiểm tra ống bọc ngoài của xilanh làm nóng nước.
Cables connection
9 Min q q q
Sự kết nối các dây cáp
Brass connectors and busbars
10 Min q q q
Đầu kết nối và các bảng đồng
Power cord and signal cable
11 MAJ q q q
Dây nguồn và dây tín hiệu
Control panel power connection check
12 MAJ q q q
Kiểm tra kết nối nguồn bảng điều khiển
check the lock of cabinet is work normally
13 Min q q q
Kiểm tra khóa của tủ máy hoạt động bình thường
check the lock of oil is work normally
14 Min q q q
Kiểm tra khóa dầu hoạt động bình thường
Check the connector of ground cable installed
15 Min firmly
Kiểm tra kết nối của các dây tiếp đặt đã lắp đặt q q q
chắc chắn
Check the colour of ground cable is yellow/green
16 Min q q q
Kiểm tra màu của dây tiếp đất là vàng/xanh
check the conduit from generator to shelter is used
correct type
17 Min q q q
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Diesel Generator
Máy phát điện dùng dầu

Site ID: Area Ref ATP009

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Diesel Generator Description


Brand Name Serial Number
Tên hãng Số serial
Power output Frequency and speed
________ KVA ____/___ HZ/rNm
Nguồn ra Tần số và tốc độ
Phase of the GS Output Voltage
_______ Phase ________Volt
Pha của máy phát Điện áp ra

Categor
No. y
Generator installation OK NOK N/A Comments

17 Min Kiểm tra ống bảo vệ cáp điện từ máy phát điện q q q
đến shelter sử dụng đúng chủng loại.
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Diesel Generator
Máy phát điện dùng dầu

Site ID: Area Ref ATP009

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Diesel Generator Description


Brand Name Serial Number
Tên hãng Số serial
Power output Frequency and speed
________ KVA ____/___ HZ/rNm
Nguồn ra Tần số và tốc độ
Phase of the GS Output Voltage
_______ Phase ________Volt
Pha của máy phát Điện áp ra

Categor
No. y
Generator installation OK NOK N/A Comments
check the conduit from generator to earth pit is
used correct type
18 MIN Kiểm tra ống bảo vệ dây tiếp địa từ máy phát điện q q q
tới cọc tiếp địa sử dụng đúng chủng loại.
check conduits go correctly
19 MIN q q q
Kiểm tra các ống bảo vệ có chạy đúng hay không.
Cleaness check
20 MIN q q q
Kiểm tra vệ sinh sạch sẽ
Document collecting
21 MIN q q q
Thu thập tài liệu
write down the specification of the generator _____KVA
22 MAJ q q q _____PHASE
Viết ra các thông số kỹ thuật của máy phát điện _____RATING V
write down the running hour on the control panel
23 MAJ q q q ________ Hours
Viết ra thời gian hoạt động trên bảng điều khiển.
checking the changing time from main power off to
generator
24 MAJ Kiểm tra thời gian chuyển đổi khi điện lưới mất cho q q q ________ Hours
tới khi máy phát hoạt động.
checking the delay time for generator starts
(usually within 3 mins) Set Time____mins
25 MAJ Kiểm tra thời gian trễ cho máy phát khởi động q q q Real Time____mins
(Thường trong khoảng thời gian 3 phút)
checking the delay time for generator off when
main power comes
26 MAJ Kiểm tra thời gian trễ để máy phát ngừng hoạt q q q ________ MINS
động khi điện lưới có trở lại.
Cooling water tank and pipes
27 MIN q q q
Các ống và thùng nước làm mát
Function of control panel
28 MAJ q q q
Chức năng của bảng điều khiển
Air purifier check
29 MAJ q q q
Kiểm tra máy thông gió
Oil level check
30 MAJ q q q
Kiểm tra mức độ dầu
Tightness of driving belts
31 MAJ q q q
Tính ổn định của dây bảo vệ
Battery startup voltage
32 MAJ q q q
Điện áp khởi động ácqui
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Diesel Generator
Máy phát điện dùng dầu

Site ID: Area Ref ATP009

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Diesel Generator Description


Brand Name Serial Number
Tên hãng Số serial
Power output Frequency and speed
________ KVA ____/___ HZ/rNm
Nguồn ra Tần số và tốc độ
Phase of the GS Output Voltage
_______ Phase ________Volt
Pha của máy phát Điện áp ra

Categor
No. y
Generator installation OK NOK N/A Comments

Manual startup/stop
33 MAJ q q q
Khởi động/ ngừng bằng tay
Output check
34 MAJ q q q
Kiểm tra đầu ra
Auto startup/stop
35 MAJ q q q
Tự động khởi động/dừng
Test Mode check
36 MAJ q q q
Kiểm tra các chế độ vận hành.
Emergency shutdown test
37 MAJ q q q
Kiểm tra tắt khẩn cấp

Acceptance signature Sub-contractor's Engineer Auditor

Signature
Ký tên
Engineer's name
Họ tên
Company's name
Tên công ty
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP009P
Site ID: Date SE: Ver.: 1.2

Control Unit Power cord and signal cable


001 002
(Ảnh chụp khối điều khiển của máy phát) (Ảnh chụp dây nguồn và các dây tín hiệu)

Control panel power connection check Specification of the generator


003 004
(Ảnh chụp kết nối nguồn bảng điều khiển) (Các thông số kỹ thuật máy phát điện)

005 006
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL
WORK

Lightening Protection and Grounding System


Hệ thống chống sét và tiếp đất

Site ID: Area Ref ATP010

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Catego Quality Checklist


No. OK NOK N/A Comments
ry
Is the grounding & lightning protection system
(incl. inspection pits) installed as per design?
1 Maj q q q
Hệ thống chống sét và tiếp đất (cả các hố tiếp
địa) được lắp đặt đúng thiết kế
Is the AC ground bar connected to the grounding
system as per design?
2 Maj q q q
Bảng đồng tiếp địa AC đã kết nối tới hệ thống tiếp
địa theo đúng thiết kế?
Is the shelter internal ground bar connected to DC
3 Maj earth pit? tiếp địa trong shelter đã kết nối tới hố
Bảng đồng q q q
tiếp địa DC? cables in shelter green in colour and
All grounding
4 Min properly labeled?
Các dây tiếp đất trong shelter màu xanh và đã q q q
dán nhãn phù hợp
Are the grounding cables at least same size as Please check the
shown on drawing? each cable
5 Min q q q according to design
Các dây tiếp đất có kích cỡ tối thiểu đúng thiết
drawing.
kế?
Have underground cable connections been
6 Min performed as per design? q q q
Các kết nối dây tiếp địa ngầm được thực hiện
đúng thiết kế?
All metal structures properly grounded? container
frame, fences & cable tray
7 Maj q q q
Các kết cấu kim loại được nối đất phù hợp? (Vỏ
shelter, hàng rào, cầu cáp)
Has the lightning rod been properly connected to
8 Maj down conductor cable? q q q
Cọc thu sét đã được kết nối phù hợp tới dây dẫn
xuống
Is the down conductor cable clamped properly all
9 Maj the way down the tower? q q q
Dây tiếp địa được kẹp chặt dọc theo thân cột từ
trên xuống?
Are all ground strips galvanized?
10 Min q q q
Tất cả các cọc tiếp địa đã được mã kẽm?
Are all tower legs ground at the base?
11 Maj q q q
Tất cả các chân tháp được nối đất
Are there ground bars at top & bottom of tower,
and at shelter entry point?
12 Maj q q q
Có các bảng tiếp địa tại vị trí: phía trên, phía dưới
cột, nhà trạm đi vào điểm kết nối?
Is the upper ground bar fixed just below the
antenna level? (ie. not too high)
13 Min q q q
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL
WORK

Lightening Protection and Grounding System


Hệ thống chống sét và tiếp đất

Site ID: Area Ref ATP010

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Catego Quality Checklist


No. OK NOK N/A Comments
ry
13 Min q q q
Bảng tiếp địa phía trên được gắn dưới gần anten?
(không quá cao)
Is there a grounding connection between external
14 Maj cable lader and EGB? q q q
Sự kết nối tiếp đất giữa thang cáp ngoài và bảng
đồng outdoor?
Is there a grounding connection from EGB at
15 Maj shelter entry point back to Arrestor earth pit? q q q
Sự kết nối tiếp đất EGB tại shelter đấu nối vào hố
thu
Have sét
the feeder cables been ground at all ground
bar locations?
16 Maj Các dây feeder được đấu đất tại tất cả các vị trí q q q
bảng đồng tiếp địa
Is all rooftop grounding cable inside PVC electrical
17 Maj conduit & conduit's end filled by silicone? q q q
Cáp tiếp địa được đặt trong ống PVC? Đầu ống
được bịt silicon?
Have the rooftop anchor blocks been connected
18 Maj to the mast / tower ring? q q q
Các bulong neo được nối với mạch tiếp địa của
vòng cột?
Is there a grounding connection from the bottom
feeder ground bar on tower to the arrestor pit?
19 Maj q q q
Sự kết nối tiếp đất từ bảng đồng tiếp địa feeder
dưới cùng tại cột được nối tới cọc chống sét
Do all grounding cables have correct size lugs; are
lugs tight?
20 Maj Các dây tiếp địa dùng đúng loại đầu cốt, các đầu q q q
cốt được gắn chặt?
How many point should be measured?( include all
earth pits and IGB, EGB) _______ Points
21 Maj Có bao nhiêu điểm cần xác định điện trở đất? q q q
Số điểm
(Bao gồm tất cả các hố tiếp địa và bảng đồng
main
Is the indoor, main
grounding outdoor) in IGB less than 5
resistance
22 ohm?
Maj
Điện trở đất ở bảng đồng indoor nhỏ hơn 5 ohm q q q ________ ohm
hay không?
Is the grounding resistance in EGB less than 5
23 Maj ohm?
Điện trở đất ở bảng đồng outdoor nhỏ hơn 5 ohm q q q ________ ohm
hay
Is không?
the grounding resistance less than 5 ohm near
24 1st earth
Maj Điện trở đấtpit?nhỏ hơn 5 ohm gần hố tiếp địa thứ q q q ________ ohm
nhất
Is thehay không? resistance less than 5 ohm near
grounding
25 Maj 2nd
Điệnearth pit?
trở đất là nhỏ hơn 5 ohm gần hố tiếp địa thứ q q q ________ ohm
2 hay không?
Acceptance signature
Huawei Representative
Ký nghiệm thu Sub-contractor's Engineer
Signature
Ký tên
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL
WORK

Lightening Protection and Grounding System


Hệ thống chống sét và tiếp đất

Site ID: Area Ref ATP010

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Catego Quality Checklist


No. OK NOK N/A Comments
ry
Engineer's name
Họ tên
Company's name
Tên công ty
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP010P
Site ID: Date SE: Ver.: 1.2

001 AC ground bar 002 IGB

003 Lightning rod 004 Down conductor cable

005 All tower legs ground at the base 006 Ground bar at Top in the tower
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP010P
Site ID: Date SE: Ver.: 1.2

007 Ground bar at bottom in the tower 008 Ground bar at feeder window

rooftop anchor blocks been connected to


009 010 Collect ground bar
the mast / tower ring

011 Grounding resistance in IGB 012 Grounding resistance in EGB


Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP010P
Site ID: Date SE: Ver.: 1.2

013 Grounding resistance near 1nd earth pit 014 Grounding resistance near 1nd earth pit

015 outdoor GBP ( Grounding Bar Place ) 016


CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Fence & Site Backfilling


Hàng rào và lấp đất

Site ID: Area Ref ATP011

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Tower Height meters Type □ SST □ GMT □ RTT

Catego
No. Documentation Check OK NOK N/A Comments
ry
the Factory Certificate/Test Report
1 Min q q q
Chứng chỉ xuất xưởng/ Bản báo cáo kiểm tra
Catego Fence Quality Checklist
No. OK NOK N/A Comments
ry
Fence Foundation meet the design drawing.
2 Maj q q q
Móng hàng rào đúng bản vẽ thiết kế
The Lean Concrete layer is placed with 10 cm thick
3 Min q q q
Lớp bê tông lót đổ với độ dầy 10cm
The specifications, dimensions and styles conform
to the design requirements
4 Maj q q q
Các đặc điểm kỹ thuật,các kích thước và kiểu dáng
phù hợp với các yêu cầu thiết kế
All Fence and gate must be hot deep galvanized.
5 Maj q q q
Hàng rào và cổng cần được mạ nhúng nóng
It is vertical, flat and fastened
6 Maj q q q
Hàng rào thẳng, bằng phẳng và chắc chắn
The coating of the Fence component complies with
the design and specifications requirements
7 Min q q q
Lớp mạ ngoài của hàng rào tuân theo với các yêu
cầu kỹ thuật và thiết kế
The spray paint of the Fence component complies
with the design and specifications requirements
8 Min q q q
lớp phun sơn của hàng rào tuân theo thiết kế và
các yêu cầu đặc điểm kỹ thuật
The doors and locks accord with requirements and
9 Maj works normally
Các cánh cửa và khóa theo các yêu cầu và hoạt q q q
Catego động bình thường
No. Site Backfilling Checklist OK NOK N/A Comments
ry

Field Leveling is conducted when the Tower and


Equipment Room are Installed.
10 Min q q q
Mặt bằng khu vực tháp và phòng thiết bị đã được
san lấp trước khi lắp đặt
PE(polietylen) sheet thick 1mm minimum as the
11 Maj design requirement. q q q
Tấm nhựa dầy tối thiểu 1mm theo yêu cầu thiết kế.
The Specification of crush rock meet Design
12 Min Requirements
Các thông số kỹ thuật của đá nghiền đúng với các q q q
yêu
The cầu
crushthiết
rockkếshould be Leveled and at Correct
13 Maj Design Depth. q q q
Rải đá cần bằng phẳng và độ sâu đúng với thiết kế.
The Field Leveling should be meet the design
14 Min requirement. q q q
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Fence & Site Backfilling


Hàng rào và lấp đất

Site ID: Area Ref ATP011

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Tower Height meters Type □ SST □ GMT □ RTT

14 Min q q q
Tổng thê theo đúng yêu cầu thiết kế.
Acceptance signature
Sub-contractor's Engineer Huawei Representative
Ký nghiệm thu
Signature
Ký tên
Engineer's name
Họ tên
Company's name
Tên công ty
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP011P
Site ID: Date SE: Ver.: 1.2

Fence Foundation Fence's Dimensions and styles


001 002
Móng hàng rào Các kích thước và kiểu dáng của hàng rào

All Fence and gate must be hot deep


The doors and locks
003 galvanized 004
Cửa và khóa hàng rào
Hàng rào và cổng cần mạ nhúng nóng

PE(polietylen) sheet thick 1mm minimum Crush rock


005 006
Tấm nhựa dầy tối thiểu 1mm Rải đá
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

AC Electrical Distribution System


Hệ thống phân phối điện AC

Site ID: Area Ref ATP012

Ref Drawing Date: Ver 1.2

SPD Description(different type of SPD has different specification )


Brand Name Type
Tên hãng
In Imax
____KA ____KA
Un Umax
____V ____V
Up
<____V

Catego
No. Visual Check OK NOK N/A Comments
ry
Emergency light installed correctly?
1 Maj q q q
Đèn báo khẩn cấp đã lắp chính xác?
All wiring enclosed in conduit / cable duct?
2 Maj q q q
Tất cả các dây điện được luồn trong ống?
All MCB installed as per electrical design and
3 Maj labeled?
Tất cả áp tô mát lắp đặt đúng thiết kế và đã q q q
được ghi nhãn?
AC Distribution Board installed as per design?
4 Maj Tủ điện phân phối AC được lắp đặt đúng thiết q q q
kế?
All electrical connections tight?
5 Maj q q q
Tất cả các kết nối điện là chắc chắn?
All outlets and lights located as per design?
6 Maj Tất cả ổ cắm và đèn được được lắp đặt đúng q q q
vị trí thiết kế?
Compound High Pressure Sodium Bulbs
7 Maj installed as per design? q q q
Đèn cao áp đã được lắp đúng thiết kế?
Aviation warning lights and controllers
installed per design?
8 Maj Đèn báo không và bộ điều khiển đã được lắp q q q
đặt theo thiết kế?

Check type and spec of SPD. Write down the spec in the top
9 Maj q q q blank
Kiểm tra chủng loại và các thông số kỹ thuật (Viết ra các thông số kỹ thuật)
của cắt sét
Are the power cables connected by a copper
lug and crimped with bolts?
10 Maj q q q
Các cáp nguồn đã được kết nối với cốt đồng
và gắn chặt với các bu long.
Are the distribution box connected with the grounding bar?
11 Maj Hộp phân phối đã được kết nối với bảng tiếp q q q
đất
All label of Electric box, switch box is correct
and made by printer
12 Maj q q q
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

AC Electrical Distribution System


Hệ thống phân phối điện AC

Site ID: Area Ref ATP012

Ref Drawing Date: Ver 1.2

SPD Description(different type of SPD has different specification )


Brand Name Type
Tên hãng
In Imax
____KA ____KA
Un Umax
____V ____V
Up
<____V
12 Maj q q q
Dán nhãn của tủ điện, tủ chuyển đổi là chính
xác, các nhãn cần được in
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

AC Electrical Distribution System


Hệ thống phân phối điện AC

Site ID: Area Ref ATP012

Ref Drawing Date: Ver 1.2

SPD Description(different type of SPD has different specification )


Brand Name Type
Tên hãng
In Imax
____KA ____KA
Un Umax
____V ____V
Up
<____V

checking all the cable ends are labeled


correctly
13 Min Kiểm tra tất cả các điểm cuối dây cáp điện đã q q q
dán nhãn đúng cách
Catego
No. Operation check (kiểm tra quá trình hoạt động) OK NOK N/A Comments
ry
Does the automatic sensor for the outdoor
lights work correctly?
14 Maj q q q
Sensor có tự động điều khiển các đèn cao áp
hoạt động chính xác?
Does the automatic sensor work for the
15 Maj aviation warning lights? q q q
Sensor có tự động điều khiển đèn báo không
hoạt động?
Are all three pin outlets and lights
16 Maj operational? q q q
Tất cả ổ cắm 3 chân và đèn hoạt động tốt?
Catego Pole Volt Value
No. Measurement check/ Đo điện áp vào OK NOK N/A
ry

□ Single Phase □ Three Phase


Record input Single Phase voltage
17 AC q q q L1-N 220
Điện áp 1 pha đầu vào _____ Volt
Record input Three Phase voltage
18 AC q q q L1-N 220
Điện áp 3 pha đầu vào _____ Volt
Record input Three Phase voltage
19 AC q q q L2-N 220
Điện áp 3 pha đầu vào _____ Volt
Record input Three Phase voltage
20 AC q q q L3-N 220
Điện áp 3 pha đầu vào _____ Volt
Record input Three Phase voltage
21 AC q q q L1-L2 380
Điện áp 3 pha đầu vào _____ Volt
Record input Three Phase voltage
22 AC q q q L1-L3 380
Điện áp 3 pha đầu vào _____ Volt
Record input Three Phase voltage
23 AC q q q L2-L3 380
Điện áp 3 pha đầu vào _____ Volt
Record Single Phase Voltage
24 AC q q q L1-N 220
_____ Volt
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

AC Electrical Distribution System


Hệ thống phân phối điện AC

Site ID: Area Ref ATP012

Ref Drawing Date: Ver 1.2

SPD Description(different type of SPD has different specification )


Brand Name Type
Tên hãng
In Imax
____KA ____KA
Un Umax
____V ____V
Up
<____V
24 AC q q q L1-N 220
Điện áp 1 pha (với dây trung tính) _____ Volt
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

AC Electrical Distribution System


Hệ thống phân phối điện AC

Site ID: Area Ref ATP012

Ref Drawing Date: Ver 1.2

SPD Description(different type of SPD has different specification )


Brand Name Type
Tên hãng
In Imax
____KA ____KA
Un Umax
____V ____V
Up
<____V

Record Three Phase Voltage


25 AC q q q L1-N 220
Điện áp 3 pha (với dây trung tính) _____ Volt
Record Three Phase Voltage
26 AC q q q L2-N 220
Điện áp 3 pha (với dây trung tính) _____ Volt
Record Three Phase Voltage
27 AC q q q L3-N 220
Điện áp 3 pha (với dây trung tính) _____ Volt
Record Three Phase Voltage
28 AC q q q L1-L2 380
Điện áp 3 pha (với dây trung tính) _____ Volt
Record Three Phase Voltage
29 AC q q q L1-L3 380
Điện áp 3 pha (với dây trung tính) _____ Volt
Record Three Phase Voltage
30 AC q q q L2-L3 380
Điện áp 3 pha (với dây trung tính) _____ Volt
Acceptance signature Sub-contractor's Engineer Auditor

Signature
Ký tên
Engineer's name
Họ tên
Company's name
Tên công ty
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP012P
Site ID: Date SE: Ver.: 1.2

Emergency light located All wiring enclosed in conduit


001 002
Ví trí đèn báo khẩn cấp Các dây luồn trong ống ghen

All MCB installed as per electrical design


and labeled ACDB located
003 004
Các áp tô mát lắp đúng thiết kế và dán Tủ phân phối điện AC
nhãn

All electrical connections tight Outlets and lights located


005 006
Các kết nối điện chắc chắn Vị trí các ổ cắm và đèn
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP012P
Site ID: Date SE: Ver.: 1.2

Compound High Pressure Sodium Bulbs Aviation warning lights and controllers
007 located 008 located
Ví trí đèn cao áp Tủ điều khiển cảnh báo OB.light

SPD label of Electric box, switch box


009 010
Cắt sét Dán nhãn các hộp điện, hộp chuyển đổi

011 012
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP012P
Site ID: Date SE: Ver.: 1.2
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

AC Electrical Distribution System


Hệ thống phân phối điện AC

Site ID: Area Ref ATP012a

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Cate
No Visual Check OK NOK N/A Comments
gory
Transformer Description
Transformer Brand Transformer Input Voltage

Nhãn hiệu máy biến áp Điện áp đầu vào máy biến áp

Transformer Rating Voltage Transformer Output Voltage

Công suất của máy biến áp Điện áp đầu ra máy biến áp


Transformer hanging structure installed as
1 MIN per design?
kết cấu treo máy biến áp đã được lắp đặt q q q
đúng thiết kế?
Transformer installed as per design?
2 MIN q q q
Máy biến áp đã được lắp đúng thiết kế?
Transformer type & capacity as per
3 MIN design?
Kiểu máy biến áp và công suất có đúng q q q
Type: _____ P ____ KVA
thiết kế?
Transformer connected with public power
4 MIN network
Máy biếnproperly?
áp đã được kết nối với lưới điện q q q
công cộng
Tranformer's input & output set up
5 MIN correctly?
Đầu ra và đầu vào của máy biến áp được q q q
In:___ ___KV Out: 0.4 KV
lắp đúng?
AC Meter Box installed as per design?
6 MIN Công tơ điện đã được lắp đật đúng thiết q q q
kế?
AC Meter Box type: 5-20A or 10-40A?
7 MIN q q q
Công tơ điện loại: 5-20 A hoặc 10-40A Type: _________ A
AC Line extention (out of site area) as per
8 MIN design?
Cáp điện AC (đoạn ngoài công trình) lắp q q q
đặt đúng TK?
AC cable's type & size as per design?
9 MIN Chủng loại và kích cỡ của cáp AC có đúng q q q
Type/size: ________________
với thiết kế?
Power poles installed as per design?
10 MIN q q q
Cột điện đã được lắp đúng thiết kế? No. of poles: _________ nos
AC cable terminated properly to the
11 MIN connecting point at site? q q q
Cáp điện được nối đúng cách vào điểm đấu
nối tại site?
Cate
No. Operation check OK NOK N/A Comments
gory

□ low voltage
The amount of Electrical pole
Số lượng của cột điện

Length of cable (m)


Độ dài của cáp (m)
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

AC Electrical Distribution System


Hệ thống phân phối điện AC

Site ID: Area Ref ATP012a

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Type of cable (mm2)


Loại của cáp (mm2)

□ medium voltage

The amount of Electrical pole


Số lượng của cột điện
Length of cable (m)
Độ dài của cáp (m)
Type of cable (mm2)
Loại của cáp (mm2)
Checking the grounding of grounded poles
13 MIN (should less than 5Ω ) q q q ______ ___ Ω
Kiểm tra sự tiếp đất của các cọc nối đất
Measure the voltage value at the
14 MIN connection point near q q q
Đo giá trị điện áp gần các điểm tiếp nối
Transformer works normally?
15 MIN q q q
Máy biến áp hoạt động bình thường?
AC meter box works when the power
16 MIN connected
Công tơ điện hoạt động khi có nguồn điện q q q
kết nối
AC meter box stops running when the
17 MIN power dis-connected q q q
Công tơ điện ngừng chạy khi nguồn điện bị
ngắt
AC Voltage is stable at 220V±10% when all
18 MIN equipment off? q q q
Điện áp ổn định 220V±10 khi thiết bị
không hoạt động
Measured: __________
Volt
AC Voltage is stable at 220V±10% when all
equipment (air-conditioners also) on?
19 MIN q q q
Điện áp ổn định ở 220V±10 khi thiết bị (kể
cả điều hoà) hoạt động Measured: __________
Volt
measure the incoming current values at
ACDB with pictures
20 MAJ
when normal q q q
Các hình ảnh air
thểconditioner
hiện đo cácstarts.
giá trị dòng
vào tại ACDB
Measured: __________
A
measure the incoming current values at
ACDB with pictureswhen both air
21 MAJ conditioner starts. q q q
Hình ảnh đo các giá trị dòng vào tại ACDB
khi cả 2 điều hòa khởi động. Measured: __________
A
Acceptance signature Sub-contractor's Engineer Auditor

Signature
Ký tên
Engineer's name
Họ tên
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

AC Electrical Distribution System


Hệ thống phân phối điện AC

Site ID: Area Ref ATP012a

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Company's name
Tên công ty
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP012aP
Site ID: Date SE: Ver.: 1.2

picture of transformers picture of low votage poles


001 002
(Ảnh của máy biến áp) (Ảnh của các cột điện hạ thế)

pictures of medium voltage poles picture of cable connection to site.


003 004
(Ảnh của các cột điện trung thế) (Ảnh của kết nối cáp điện tới site)

picture of power meter picture of connection point


005 006
(ảnh của công tơ điện) (Ảnh của điểm kết nối)
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP012aP
Site ID: Date SE: Ver.: 1.2

Measure the incoming current values at


ACDB with pictures when normal air
pictures of grounded poles
007 008 conditioner starts.
(Ảnh các tiếp đất ở các cột điện)
(Các ảnh đo các giá trị dòng vào tại ACDB
khi điều hòa khởi động bình thường)

Measure the incoming current values at Mesure the incoming current values at
ACDB with pictures when normal air ACDB with pictures when both air
009 conditioner starts. 010 conditioner starts.
(Các ảnh đo các giá trị dòng vào tại ACDB (Ảnh đo các giá trị dòng vào tại ACDB khi
khi điều hòa khởi động bình thường) cả 2 điều hòa khởi động)

Pictures of AVR, can see the serial value;


specs of AVR
011 012
(Các ảnh của máy ổn áp, có thể nhìn thấy
giá trị serial, các thông số kỹ thuật)
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP012aP
Site ID: Date SE: Ver.: 1.2
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Auto Transfer Switch


Công tắc chuyển đổi tự động

Site ID: Area Ref ATP013

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Categ
No. ory Visual Check OK NOK N/A Comments

Is the generator plug location installed as per design?


1 MIN Đầu cắm của máy phát đã lắp đúng vị trí theo thiết kế q q q
hay
Is không?
the manual or automatic transfer switch location
installed as per design?
2 MIN Bộ chuyển đổi bằng tay và tự động lắp đặt đúng vị trí q q q
theo thiết kế hay không?
Are all the cable secure and installed as per design?
3 MIN q q q
Tất cả các cáp đã được lắp đặt chắc chắn?
checking the cable ends are labeled correctly
4 MIN Kiểm tra các điểm cuối của dây cáp đã được dán nhãn q q q
đúng cách.
Cate
No. gory Operation check OK NOK N/A Comments
Do the indication lamps on transfer panel indicate
proper selection from AC mains and generator
5 MAJ connection? (Note 1)
Các đèn báo hiệu trên tủ hiển thị đúng trạng thái lựa q q q
chọn từ AC main và kết nối máy phát điện hay không?
(ghi
Checkchú 1)contactors working good or not for
the
6 MAJ automation
Kiểm tra sự hoạt động tự động của các khởi động từ tốt q q q
hay không?
Check the contactors working good or not for manual
7 MAJ Kiểm tra sự hoạt động ( bằng tay) của các khởi động từ q q q
tốt hay không
Write down contactor Specifications
Viết ra các thông số kỹ thuật của khởi động từ. (công suất, dòng, điện áp, số lượng cực)

Acceptance signature Sub-contractor's Engineer Auditor

Signature
Ký tên
Engineer's name
Họ tên
Company's name
Tên công ty

Note
1 Switch MTS handle from AC mains to Generator to check electrical operations
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP013P
Site ID: Date SE: Ver.: 1.2

Picture of contactor indication lamps


001 (Ảnh của khởi động từ: Thể hiện các thông 002 (Ảnh thể hiện các đèn chỉ thị ở trạng thái
số kỹ thuật) AC main)

indication lamps indication lamps


003 (Ảnh thể hiện các đèn chỉ thị ở trạng thái 004 (Ảnh thể hiện các đèn chỉ thị ở trạng thái
Stop) Genset)

005 006
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Air Conditioning System


Hệ thống điều hòa nhiệt độ

Site ID: Area Ref ATP014

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Description
Brand Name Cooling Capacity (BTU)
Tên hãng Công suất (BTU)
Condensing Unit Model Fancoil Unit Model
Model dàn nóng Model dàn lạnh
Condensing Unit Serial No. Unit 1 Fancoil Serial No.Unit 1
Serial máy số 1 Serial dàn lạnh 1
Condensing Unit Serial No. Unit 2 Fancoil Serial No.Unit 2
Serial máy số 2 Serial dàn lạnh 2

Categ
No. Visual Check OK NOK N/A
ory
Condensor units location installed as per site
1 Maj design?
Các khối dàn nóng đã được lắp đặt đúng vị trí q q q
thiết kế?units locations installed as per site
Fancoil
2 Maj design? q q q
Các khối dàn lạnh đã được lắp đặt đúng vị trí?
The outdoor equipment must be placed in a
protection bracket that prevents the
3 Min equipment from being stolen. q q q
Thiết bị outdoor cần đặt trên giá đỡ ngăn
ngừa ngoài phòng thiết bị
DC ventilation fan installed as per design?
4 Maj Quạt thông gió nguồn điện 1 chiều đã lắp q q q
theo thiết kế?
Controller location installed as per site
5 Maj design?
Bộ điều khiển đã được lắp đặt đúng vị trí thiết q q q
kế?
Refrigerant pipes properly insulated and
6 Maj routed correctly? q q q
Ống dẫn ga được bảo vệ phù hợp và định
tuyến
Drainage system installed correctly and
properly?
7 Min Hệ thống thu nước đã được lắp đặt đúng và q q q
phù hợp?
Electrical connection installed correctly for air
8 Min units?
Sự kết nối điện đã lắp chính xác cho mỗi khối q q q
điều hòa
Electrical circuit breaker size correct?
9 Min q q q
Cỡ actomat là chính xác
Categ Measurement Result
No. Operation check OK NOK N/A
ory
The temperature
Is the air unit controller programmed
at 1st
properly?
11 Maj q q q compressor on
Bảng điều khiển điều hoà được lập trình đúng Nhiệt độ khi máy
_______oC
yêu cầu? 1 chạy
The temperature
Are the air units timed sequentially as per
at 1st & 2nd
controller setting?
12 Maj q q q compressor on
Chuyển đổi thời gian liên tục các khối điều Nhiệt độ khi máy
_______oC
hòa với mỗi cài đặt bộ điều khiển 2 chạy
DC ventilation fan automatically start after The temperature
power failure? Hi-Alarm on
13 Maj q q q
Quạt thông gió tự động chạy khi nguồn điện bị Nhiệt đội khi có
_______oC
ngắt cảnh báo
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Air Conditioning System


Hệ thống điều hòa nhiệt độ

Site ID: Area Ref ATP014

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Description
Brand Name Cooling Capacity (BTU)
Tên hãng Công suất (BTU)
Condensing Unit Model Fancoil Unit Model
Model dàn nóng Model dàn lạnh
Condensing Unit Serial No. Unit 1 Fancoil Serial No.Unit 1
Serial máy số 1 Serial dàn lạnh 1
Condensing Unit Serial No. Unit 2 Fancoil Serial No.Unit 2
Serial máy số 2 Serial dàn lạnh 2

No Leakage of water?
14 Maj q q q
Không rò rỉ nước
Categ Conditions Operation Alarm Output
# OK NOK OK NOK
ory
T room ≥ T set Both Air Unit Operate High Temp 1
15 Maj q q q q
Cả 2 điều hòa hoạt động Nhiệt độ mức 1
T room ≥ 35℃ Both Air Unit Operate & DC Fan High Temp 1&2
16 Maj q q q q
2 điều hòa và DC Fan Nhiệt độ mức 1 và 2
Fire Alarm Both Air Unit & DC Fan Stop Fire Alarm
17 Maj 2 điều hòa và DC Fan cùng q q q q
Cảnh báo cháy Cảnh báo cháy
dừng
Acceptance signature Sub-contractor's Engineer Auditor

Signature
Ký tên
Engineer's name
Họ tên
Company's name
Tên công ty
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP014P
Site ID: Date SE: Ver.: 1.2

Condensor unit 1 location Fancoil unit 1 location


001 002
Ví trị các khối dàn nóng 1 Vị trí các khối dàn lạnh 1

Condensor unit 2 location Fancoil unit 2 location


003 004
Ví trị các khối dàn nóng 2 Vị trí các khối dàn lạnh 2

DC ventilation fan Air-Controller location


005 006
Vị trí quạt thông gió Vị trí tủ điều khiển điều hòa
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP014P
Site ID: Date SE: Ver.: 1.2

Picture of Air-Controller during high temp Picture of Air-Controller during high temp
1 2
007 008
Ảnh của tủ điều khiển khi kích hoạt cảnh Ảnh của tủ điều khiển khi kích hoạt cảnh
báo nhiệt độ 1 báo nhiệt độ 2

Picture of Air-Controller during temp low


Alarm activate when fire is created
than high temp 1
009 010 Ảnh thể hiện sensor nhiệt được đã kích
Ảnh của tủ điều khiển khi nhiệt độ dưới
hoạt
ngưỡng cảnh báo 1
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Alarm System
Hệ thống cảnh báo

Site ID: Area Ref ATP015

Ref Drawing Date: Ver 1.2

Catego
No. Visual Check OK NOK N/A Comments
ry
Is the smoke/Fire alarm system installed according
1 Maj Hệto site
thốngdesign?
cảnh báo cháy/ báo khói đã lắp đặt theo q q q
đúng thiết kế
Is the door control alarm system installed
2 Maj Hệaccording to site
thống cảnh design?
báo cửa đã lắp đặt theo đúng thiết q q q
kế
Is the Liquid Level Sensor installed according to
site
Kiểmdesign?
tra cảm biến mức chất lỏng (khi có nước vào
3 Maj
trong shelter) lắp đặt có đúng theo yêu cầu thiết
kế hay không?
Checking the set value of High tem 1 for EMU?
4 Maj Kiểm tra đặt giá trị của cảnh báo ngưỡng nhiệt độ q q q _ ___ ℃
1 cho EMU.
Checking the set value of High tem 2 for EMU?
5 Maj Kiểm tra đặt giá trị của cảnh báo ngưỡng nhiệt độ q q q _ ___ ℃
2 cho EMU
checking the alrams of OB light.
6 Maj q q q
Kiểm tra các cảnh báo của đèn báo không
checking the generator alrams if needed.
7 Maj q q q
Kiểm tra các cảnh báo máy phát điện nếu cần thiết
Is the temperature and humidity alarm system
8 Maj installed according to site design? q q q
Hệ thống cảnh báo độ ẩm và nhiệt độ đã lắp đặt
theo theo kế
Is the BTS Environment Monitor Unit installed
9 Maj according to site design? q q q
Khối giám sát cảnh báo đã được lắp đúng theo
thiết kế?
Are all the alarm cables as per design connected to
the DF block?
10 Maj Tất cả cáp cảnh báo theo thiết kế được nối với q q q
Bảng đấu nối điện?
checking the cable ends are labeled correctly
11 MIN
Kiểm tra các điểm cuối của dây cảnh báo đã dán q q q
nhãn đúng cách
Catego Operation check Comments
No. OK NOK N/A
ry Kiểm tra quá trình hoạt động Các ghi chú
Will alarm activate when smoke/fire is created?
12 Maj q q q
Cảnh báo kích hoạt khi có khói/ cháy?
Will high temperature and humidity alarm activate
during high temperature? ( 0<temperature>45 Temp _ ___
13 Maj degree, 10%<humidity>80% will alarm ) q q q
Humidity_ ___
cảnh báo nhiệt và độ ẩm sẽ kích hoạt khi nhiệt độ
cao?
Will door control alarm activate when open the
14 Maj door? q q q
Cảnh báo cửa kích hoạt khi mở cửa

Acceptance signature Sub-contractor's Engineer Auditor

Signature
Ký tên
Engineer's name
Họ tên
Company's name
Tên công ty
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP015P
Site ID: Date SE: Ver.: 1.2

Smoke Sensor Door sensor


001 002
(Hình ảnh lắp đặt báo cháy, báo khói) (Hình ảnh lắp đặt cảnh báo cửa)

Liquid Level Sensor Temperature And Humidity Sensor


003 004
(Hình ảnh lắp đặt cảnh báo chất lỏng) (Cảnh báo nhiệt độ và độ ẩm)

Pictures of Alrams of OB light Picture of set value of High tem 1 for EMU
005 (Các hình ảnh hiển thị các cảnh báo của 006 (Ảnh của đặt giá trị ngưỡng nhiệt độ 1 cho
đèn báo không) EMU)
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Key Point photo taken of Sites Construction


Ref: ATP015P
Site ID: Date SE: Ver.: 1.2

Picture of BTS Environment Monitor


007 Picture of set value of High tem 1 for EMU 008
(Hình ảnh khối giám sát cảnh báo)

Alarms of OB light
009 Hình ảnh về các trạng thái cảnh báo của 010
đèn báo không.
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Conditional Acceptance For Site Civil Work Construction


(Electrical Part)

Site ID: Province Ref ATP016

Region Date: Ver 1.2

AVR ( Picture should attached in 12AP )


AVR type AVR mfr
Loại máy ổn áp Nhà sản xuất

AVR KVA AVR input range


Công suất máy Đầu vào máy ổn áp
AVR output range
Đầu ra máy ổn áp
CB
MCB(Miniature
Circuit Breaker) CB MCCB(Molded Case
Electrical CB Pole
Số lượng cực của CB
wrong translation □ tépChỉ dùng với □ Circuit Breaker)
dòng định mức nhỏ Át to mát kiểu đúc
hơn 100A

Electrical CB Mfr Electrical CB Current rating(A)


Nhà sản xuất Dòng của CB
Power Meter
Power meter Mfr Power meter type
Nhà sản xuất công tơ Loại công tơ điện

Power meter Serial Number Single phase Three phase


Số serial công tơ
□ 1 pha
□ 3 pha

Power meter product number


Lô sản phẩm
Power cable
Power cable specification
Thông số kỹ thuật cáp nguồn

OV/UV
OV/UV input (V) OV/UV output (V)
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Conditional Acceptance For Site Civil Work Construction


(Electrical Part)

Site ID: Province Ref ATP016

Region Date: Ver 1.2

No. Quality Checklist Category OK NOK N/A Comments


Input value reading Major
1 q q q
Đọc giá trị đầu vào
AVR is installed Major
2 q q q
AVR được lắp đặt
Size:
AC cable run correctly Minor Cỡ
3 q q q Length:
Dây AC chạy đúng cách thức Độ dài
Visually check AC power cable size is
Major
4 correct
Kiểm tra bề ngoài cỡ của dây AC là chính q q q
xác
Pre-socket available for Genset (if
Minor
5 required) q q q
Ổ cắm cho genset (nếu yêu cầu)
AC EVN CB, hour watt meter are supplied
Voltage EVN
Major
6 and installed
CB, đồngas
hồper design
công tơ được cung cấp q q q CB Rate:
check và lắp đặt
AC Line/Neutral cores are correct Critical
7 q q q
Dây AC/ các lõi trung tính là chính xác
OV/UV protector Major
8 q q q
Vật bảo vệ OV/UV
AC Surge Protector is connected and
Major
9 correctsét
Chống grounded
cho AC được kết nối và tiếp q q q
đất chính xác
AC Outlet sockets are double outlets Minor
10 q q q
Các ổ cắm ra AC là ổ cắm đôi
PVC conduit required for cables entering
Minor
and exiting BTS shelter
11
Ống dẫn PVC đc yêu cầu cho các dây vào
q q q
và ra ngoài BTS shelter
Air-con 1 Major
12 q q q
Điều hòa 1
Air-con 2 Major
13 q q q
Điều hòa 2
DC Fan Minor
14 q q q
Quạt thông gió
Control box Major
15 q q q
Tủ điều khiển
Emergency Light Major
16 q q q
Đèn chiếu sáng khẩn cấp
Regular light Major
17 Accessorie q q q
s check Đèn chiếu sáng
Fire Extinguisher is CO2 type Major
18 q q q
Kiểu bình chữa cháy
Feeder window holes are blocked. Major
19 q q q
Các lỗ cửa sổ feeder được bịt kín
OB light control box & cables are
Major
20 installed
Tủ correctly
điều khiển OB Light và các dây được q q q
lắp đặt phù hợp
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK
Accessorie
s check Conditional Acceptance For Site Civil Work Construction
(Electrical Part)

Site ID: Province Ref ATP016

Region Date: Ver 1.2

Out door light install and operate


Major
21 correctly ( Sodium Lamp) q q q
Đèn cao áp lắp đặt và hoạt động chính
xác
OB light operates Major
22 q q q
Hoạt động của OB Light
Punch List See attached file
23
Items
Totally items are covered in this acceptance test,
in which passed, failed, and were
Comment not applicable.
Chú thích Tổng cộng_________hạng mục được bao gồm trong kiểm tra nghiệm
thu trong đó _______đạt,________không đạt, và ______không áp dụng.

ACCEPTED FAIL
Site Acceptance □ Chấp thuận
□ Không đạt

Acceptance signature Huawei Representative Customer Representative


Ký nghiệm thu Người đại diện của Huawei Người đại diện của khách hàng
Signature

Date
ATP016

1.2

CCB(Molded Case
Circuit Breaker)
Át to mát kiểu đúc

Three phase
3 pha
ATP016

1.2

Comments

Size:
Cỡ
Length:
Độ dài

CB Rate:
ATP016

1.2

ance test,
were

m tra nghiệm
ng áp dụng.

FAIL
hông đạt

epresentative
của khách hàng
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Conditional Acceptance For Site Civil Work Construction


(Non Electrical Part)

Site ID: Province Ref ATP016N

Region Date: Ver 1.2

Cate
No. Quality Checklist OK NOK N/A Comments
gory
Door alarm Maj
1 q q q
Cảnh báo cửa
High temp 1 alarm Min
2 q q q
Cảnh báo ngưỡng nhiệt độ 1
High temp 2 alarm Min
3 q q q
External Alarm Cảnh báo ngưỡng nhiệt độ 2
check AC Controller failed alarm Maj
4 q q q
Cảnh báo lỗi tủ điều khiển AC
OB Light alarm Maj
5 q q q
Cảnh báo OB Light
Fire Alarm Maj
6 q q q
Cảnh báo cháy
Ground bars are installed, fixed firmly
Criti
and right size at the top of tower and
cal
under MW antenna (if needed).
7a Các bảng tiếp đất đã được lắp đặt, cố q q q
định chắc chắn và đúng cỡ tại đỉnh của
tháp, và dưới MW antenna (nếu cần)
Ground bars are installed, fixed firmly
Criti
and right size at the middle of tower
cal
and under MW antenna (if needed).
7b Các bảng tiếp đất đã được lắp đặt, cố q q q
định chắc chắn và đúng cỡ tại điểm
giữa của tháp, và dưới MW antenna
(nếu cần)
Ground bars are installed, fixed firmly
Criti
and right size at the bottom of tower
cal
and undertiếp
Các bảng MWđấtantenna (if needed).
đã được lắp đặt, cố
7c q q q
định chắc chắn và đúng cỡ tại điểm
dưới cùng của tháp, và dưới MW
antenna (nếu cần)
Grounding Ground bars of tower connected to Criti
8 System Check Earth PIT cal q q q
Các bảng tiếp đất của tháp đc kết nối
tới cọc tiếp đất Criti
IGB connected to Earth Pit
9 IGB(Bảng đồng indoor) đã kết nối tới cal q q q
cọc đất Criti
EGB connected to Earth Pit
10 EGB (bảng đồng outdoor)đã kết nối tới cal q q q
cọc đất Criti
Lightning Rod connected to Earth Pit
11 cal q q q
Cọc chống sét đã được kết nối tới đất
ACDB ground is connected to AC Earth Criti
12 Pit tiếp đất cho ACDB đã kết nối tới
Dây cal q q q
cọc đất
ACDB AC
ground jumper is connected in Criti
13 panel cal q q q
các dây đất ACDB đã kết nối trên panel
Visually check ground cable sizes are
Maj
14 correct
Kiểm tra bề ngoài các cỡ dây tiếp địa là q q q
chính xác
Ground cable lugs are all two hole and
Maj
15 secured
Các dđầutightly.
cốt dây tiếp địa tất cả là 2 lỗ q q q
và chắc chắn
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Conditional Acceptance For Site Civil Work Construction


(Non Electrical Part)

Site ID: Province Ref ATP016N

Region Date: Ver 1.2

Shelter is grounded. Maj


16 q q q
Shelter đã tiếp đất
4 tower legs are connected to the Criti
17 ground
4 ringtháp đã được kết nối tới
chân của cal q q q
vòng tròn đất
External cable bridge is grounded Maj
18 q q q
Cầu thang cáp ngoài đã kết nối đất
Earth PIT inspection box has GB and
Maj
19 tighten by 2 hole lug q q q
Hộp kiển tra cọc tiếp đất có bẳng đồng
và chắc chắn bởi cốt 2 lỗ
Ground cable from Lightning rod to
Maj
Earth PIT is tidy and has good weld
20 q q q
Dây tiếp đất từ cọc chống sét tới cọc
đất là gọn gàng và có mối hàn tốt
Bending radius of all grounding cables
Min
21 are sufficient q q q
Bán kính uôn của tất cả các dây đất đủ
GPS is correctly grounded Min
22 q q q
GPS tiếp đất phù hợp
All GB connections are tight and
Maj
23 installed
Tất cả sựcorrectly
kết nối bảng đồng là chắc q q q
chắn và lắp đặt phù hợp
No-ox is applied properly Min
24 q q q
Chống oxi hóa được ứng dụng phù hợp
LPM ground cable is flag tagged Min
25 q q q
Tiếp đất LPM và dãn nhãn
No-ox is applied properly Min
26 q q q
External Chống oxi hóa được ứng dụng phù hợp
Ground bar & Ground cables use a 2 hole lug Maj
27
LPM q q q
Các dây tiếp địa sử dụng cốt 2 lỗ
Connection Connections are tight Maj
28 q q q
Sự kết nối là chặt chẽ
No foreign connections present Min
29 q q q
Không các sự kết nối ngoài hiện thời
Ground cable is flag tagged Min
30 q q q
Nhãn cho các dây tiếp đất
IGB (Inside Ground cable uses a 2 hole lug Maj
31 Grounding q q q
Bar) check Dây tiếp địa sử dụng cốt 2 lỗ
Connections are tight Maj
32 q q q
Các kết nối là chặt chẽ
Shelter access availability Min
33 q q q
Site Access Sẵn sàng kiểm tra shelter
Check Tower access availability Min
34 q q q
Sẵn sàng kiểm tra tháp
Clean Min
35 q q q
Shelter sạch sẽ
Shelter door lock operates properly Maj
36 Khóa cửa shelter hoạt động bình q q q
Shelter
thường
condition Shelter foundation isn't cracked Min
37 q q q
Móng shelter không bị nứt
Water leaked. Maj
38 q q q
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

Conditional Acceptance For Site Civil Work Construction


(Non Electrical Part)

Site ID: Shelter Province Ref ATP016N


condition
Region Date: Ver 1.2

38 q q q
rò rỉ nước
Quality status for fence & gate - If
Maj
Security & required
39
Infrastructure Tình trạng chất lượng cho hàng rào và
q q q
cổng-nếu yêu cầu
Staircase is installed correctly Maj
40 q q q
Cầu thang được lắp đặt phù hợp
Gate locking system functions correctly Maj
41 Các chức năng hệ thống khóa cổng là q q q
phù hợp
Punch List See attached file
42
Items
Totally items are covered in this acceptance test,
in which passed, failed, and were
Comment not applicable.
Chú thích Tổng cộng_________hạng mục được bao gồm trong kiểm tra
nghiệm thu trong đó _______đạt,________không đạt, và ______không
áp dụng.
ACCEPTED FAIL
□ □
Site Acceptance Chấp thuận Không đạt

Acceptance signature Huawei Representative Customer Representative


Ký nghiệm thu Người đại diện Huawei Người đại diện khác hàng

Signature

Date
n

ATP016N

1.2

Comments
n

ATP016N

1.2
n

ATP016N

1.2

ceptance test,
were

g kiểm tra
, và ______không

FAIL
Không đạt

r Representative
i diện khác hàng
CHECKLIST FOR TELECOM CIVIL WORK

PUNCHLIST
Danh mục công việc sửa chữa

Site ID: Province Ref ATP017

SE/QA Date: Ver 1.2

No. Description of defeciency Sub-contractor Created date Closed date Close verified
Công việc cần sửa chữa Nhà thầu Ngày KT Ngày HT Xác nhận HT
1

11

13

15

17

19

21

23

25

27

29

31

33

35

37

39

Note: odd number describe the problem, even number describe the modified photo
Key Point photo taken of Sites Construction
Chụp ảnh tiến độ của xây dựng site

Punchlist Photo
Ref: ATP018
Site ID: Date SE: Ver.: 1.2

Note: odd number describe the problem, even number describe the modified photo

001 Before 002 After

003 Before 004 After

005 Before 006 After


CONDITIONAL ACCEPTANCE CERTIFICATE
(SITE CME)

This is to certify that Huawei has successfully completed the civil construction works for site
below in accordance with Hutchison's standards and requirements under HTC EGSM Project.
Chứng chỉ này xác nhận Huawei đã hoàn thành thành công tác xây dựng hạ tầng cho site
dưới đây với sự phù hợp với các tiêu chuẩn và yêu cầu của Hutchison trong Dự Án HTC EGSM.

Site Name Site ID


Tên trạm ID trạm
Region
Province
Vùng
Site Type Tower type
Loại trạm Loại tháp

Tower foundation type


Loại móng tháp

Shelter /outdoor type


Loại phòng máy/outdoor

Shelter foundation type


Loại móng Shelter
Access road (m)
Đường vào trạm EVN
(m)

OK NOK NA

q q q Shelter Foundation Completion.


Hoàn thành phần móng Shelter

q q q Grounding System, Lightning Protection Completio


Hoàn thành hệ thống tiếp đất, chống sét

q q q Shelter/Container/Room Installation
Sự lắp đặt Shelter/Container/Room

q q q Outdoor Ladder, Outdoor Cable Bridge Completion.


Hoàn thành phần thang cáp outdoor, cầu dây cáp outdoor

q q q AC Power Line Connection Completion


Hoàn thành kết nối đường điện AC

q q q Fencing and Access Road Completion.


Hoàn thành đường vào và hàng rào

q q q Site Cleaning Completion.


Hoàn thành dọn dẹp trạm

q q q Deficiency Clearance Completion.


Hoàn thành khắc phục các sai sót

q q q Document Submission Completion.


Hoàn thành tài liệu về site

Totally items are covered in this acceptance test, in which passed,


Comment failed, and were not applicable.
(Chú thích) Tổng cộng_________hạng mục được bao gồm trong kiểm tra nghiệm thu trong đó
_______đạt,________không đạt, và ______không áp dụng.

Conclusion ACCEPTED FAIL


(Kết luận) □
Chấp thuận
□ Không đạt
Acceptance signature Huawei Representative Customer Representative
Ký nghiệm thu Người đại diện Huawei Người đại diện khác hàng

Signature

Ký tên

Date

Anda mungkin juga menyukai