SỐ VỤ SỐ NGƯỜI
SỐ VỤ TNLĐ CHẾT BỊ THƯƠNG
SỐ NGƯỜI BỊ SỐ NGƯỜI
STT NĂM TNLĐ NGƯỜI NẶNG
NẠN CHẾT
1 2006 5881 6088 505 536 1142
Chart Title
9000
8000
7000
6000
5000
4000
3000
2000
1000
0
2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
1
CÂU 2: Bảng thống kê tình hình tai nạn lao động cho 10 địa phương có nhiều
tai nạn lao động (TNLĐ) nhất ở nước ta từ năm 2006 – đầu năm 2016.
2016
Số
Số Số vụ chết Số người Số người bị
TT Địa phương người bị
vụ người chết thương nặng
nạn
TP Hồ Chí
1 Minh 683 702 45 50 178
2 Hà Nội 98 98 27 27 9
4 Thanh Hóa 32 53 20 38 15
6 Hải Dương 87 87 9 9 78
9 Thái Nguyên 41 43 8 10 7
10 Thái Bình 35 35 8 8 9
2
Số vụ Số người chết Số người bị thương nặng
1200
1000
800
600
400
200
0
TP Hồ Chí Hà Nội Bình Thanh Hóa Đồng Nai Hải Long An Quảng Thái Thái Bình
Minh Dương Dương Ninh Nguyên
Xây dựng
22%
24%
Khai thác khoáng sản
3
2015
Số vụ
Số người Số người Số người bị
TT Địa phương chết Số vụ
chết bị nạn thương nặng
người
1 TP. Hồ Chí Minh 108 105 1.525 1.547 420
7 Hà Tĩnh 27 15 27 74 47
9 Thái Nguyên 19 18 82 83 26
10 Thanh Hóa 17 16 40 44 27
4
Số vụ Số người chết Số người bị thương nặng
2,500
2,000
1,500
1,000
500
0
TP. Hồ Chí Quảng Bình TP. Hà Nội Đồng Nai Hải Hà Tĩnh Long An Thái Thanh Hóa
Minh Ninh Dương Dương Nguyên
5% 9%
6% 7% Nông, lâm nghiệp
5
2014
Số vụ Số người
Số người Số người
TT Địa phương Số vụ chết bị thương
bị nạn chết
người nặng
1 TP. Hồ Chí Minh 1.171 1.176 100 101 205
6 Thanh Hoá 50 57 21 23 34
8 Lai Châu 22 31 19 19 1
10 Lâm Đồng 26 37 16 16 21
6
Số vụ Số người chết Số người bị thương nặng
1,600
1,400
1,200
1,000
800
600
400
200
0
TP. Hồ Chí TP. Hà Nội Bình Quảng Hải Thanh Hoá Đồng Nai Lai Châu Long An Lâm Đồng
Minh Dương Ninh Dương
Xây dựng
8%
8%
Khai thác khoáng sản
15%
Dịch vụ
52%
7
2013
Số vụ Số người
Số người Số người
TT Địa phương Số vụ chết bị thương
bị nạn chết
người nặng
1 TP. Hồ Chí Minh 822 867 90 92 118
6 Thanh Hoá 44 52 17 21 31
7 Hà Tĩnh 59 64 16 16 34
10 Nghệ An 33 37 13 13 24
8
Số vụ Số người chết Số người bị thương nặng
1800
1600
1400
1200
1000
800
600
400
200
0
TP. Hồ Chí TP. Hà Nội Quảng Bình Đồng Nai Thanh Hoá Hà Tĩnh Bắc Giang Đà Nẵng Nghệ An
Minh Ninh Dương
Xây dựng
45%
5% 6%
Các lĩnh vực khác
9
2012
Số vụ Số người
Số người Số người
TT Địa phương Số vụ chết ngư bị thương
bị nạn chết
ời nặng
Lao động giản đơn trong khai thác mỏ, xây dựng, công nghiệp 5,11%
Vận hành máy, thiết bị sản xuất vật liệu sản xuất 2,47%
10
1800
1600
1400
1200
1000
800
600
400
200
0
Tp. Hồ Chí Quảng Hà Nội Bình Đồng Nai Hà Tĩnh Bà Rịa - Long An Đà Nẵng Bình
Minh Ninh Dương Vũng Tàu Thuận
2011
11
1 Tp. Hồ Chí 1056 81 1080 82 90
Minh
7 Đà Nẵng 68 15 88 15 37
8 Hà Tĩnh 38 15 49 15 33
9 Sơn La 21 14 30 22 8
10 Thái Nguyên 90 13 98 16 26
Gia công kim loại,cơ khí và các công việc có liên quan 6,44%
Vận hành máy, thiết bị sản xuất vật liệu sản xuất 5,22%
12
1600
1400
1200
1000
800
600
400
200
0
Tp. Hồ Bình Hà Nội Đồng Nai Quảng Hải Đà Nẵng Hà Tĩnh Sơn La Thái
Chí Minh Dương Ninh Phòng Nguyên
57%
6% Gia công kim loại,cơ khí và
5% các công việc có liên quan
2010
13
3 Hà Nội 106 33 117 35 67
7 Bà Rịa - 65 19 65 20 18
Vũng Tàu
8 Long An 82 14 83 15 6
9 Hải 89 12 91 13 78
Dương
10 Quảng 57 13 62 13 26
Bình
14
1400
1200
1000
800
600
400
200
0
Tp. Hồ Quảng Hà Nội Bình Hải Đồng Nai Bà Rịa - Long An Hải Quảng
Chí Minh Ninh Dương Phòng Vũng Tàu Dương Bình
2009
Số vụ Số người
Số vụ Số người Số người
STT Địa phương TNLĐ chết bị thương
TNLĐ bị nạn chết
người nặng
15
1 Tp. Hồ Chí Minh 1319 102 1330 103 113
6 Hà Nam 30 15 46 19 16
7 Long An 99 14 99 14 19
8 Hải Phòng 84 14 87 14 20
9 Hải Dương 60 13 64 13 16
10 Sơn La 20 11 31 16 15
16
1800
1600
1400
1200
1000
800
600
400
200
0
Tp. Hồ Chí Đồng Nai Quảng Hà Nội Bình Hà Nam Long An Hải Phòng Hải Sơn La
Minh Ninh Dương Dương
2008
Số vụ Số người
Số vụ Số người Số người
STT Địa phương TNLĐ chết bị thương
TNLĐ bị nạn chết
người nặng
17
3 Quảng Ninh 350 31 418 41 210
6 Long An 24 20 34 25 77
8 Hải Dương 28 16 29 16 13
9 Bình Thuận 45 14 45 19 9
18
Chart Title
1800
1600
1400
1200
1000
800
600
400
200
0
Tp. Hồ Chí Đồng Nai Quảng Hà Nội Bình Long An Hải Phòng Hải Bình Bà Rịa
Minh Ninh Dương Dương Thuận Vũng Tàu
8%
5%
Các lĩnh vực khác
19
2007
Số vụ Số người
Số vụ Số người Số người
STT Địa phương TNLĐ chết bị thương
TNLĐ bị nạn chết
người nặng
4 Hà Nội 183 17 45
6 Đà Nẵng 36 17 6
7 Long An 35 20 20
8 Hải Phòng 89 19 14
9 Nghệ An 63 22 43
10 Vĩnh Long 5 57 83
20
Chart Title
1200
1000
800
600
400
200
0
Tp. Hồ Chí Đồng Nai Quảng Hà Nội Bình Đà Nẵng Long An Hải Phòng Nghệ An Vĩnh Long
Minh Ninh Dương
5%
8%
Các lĩnh vực khác
2006
Số vụ Số người
Số vụ Số người Số người
STT Địa phương TNLĐ chết bị thương
TNLĐ bị nạn chết
người nặng
21
5 Bình Dương 1361 20 1322 20 20
6 Đà Nẵng 39 13 42 13 7
7 Long An 27 15 34 22 12
9 Cần Thơ 25 13 25 13 7
1600
1400
1200
1000
800
600
400
200
0
Tp. Hồ Chí Đồng Nai Quảng Hà Nội Bình Đà Nẵng Long An Hải Phòng Cần Thơ Bà Rịa
Minh Ninh Dương Vũng Tàu
22
Biểu đồ số vụ năm 2006
Xây lắp các công trình dân dụng, công
nghiệp và công trình giao thông
8% 13%
9%
Các lĩnh vực khác
CÂU 3: Bảng sắp xếp thứ tự từ cao xuống thấp cho 10 địa phương có nhiều tai
nạn lao động (TNLĐ) và số người chết nhất nước ta từ năm 2006 – đầu năm
2016.
BÀI LÀM
10 địa phương có tổng số vụ tai nạn lao động và số người chết cao nhất nước
ta từ năm 2006 – đầu năm theo thứ tự giảm dần:
Số Số
Địa Địa
TT người TT người
phương phương
chết chết
Đồng Đồng
1 Nai
15.818 1 Nai
13617
TP Hồ
TP Hồ
2 10.162 2 Chí 9428
Chí Minh
Minh
Bình Quảng
3 Dương
4587 3 Ninh
7872
23
Quảng Bình
4 Ninh
4412 4 Dương
5679
Thái Hải
9 213 9 309
Nguyên Dương
Thanh
10 Hóa
166 10 Đà Nẵng 302
CÂU 4 : Trình bày hiểu biết và nhận thức của em về tình hình tai nạn lao động và vệ
sinh công nghiệp ở nước ta hiện nay, để tình hình được tốt hơn trong tương lai theo
em chúng ta cần phải làm gì?
Bài Làm
Tai nạn lao động đang là một vấn đề rất đáng báo động nhất là trong thời kì
hiện đại hóa, công nghiệp hóa như hiện nay.Nhìn chung thì tai nạn lao động có
xu hướng tăng nhanh qua các năm tăng lên về số vụ tai nạn cũng như số người
chết và bị thương.Các địa phương xảy ra nhiều TNLĐ nhiều nhất vẫn là
TP.HCM, Đồng Nai, Bình Dương...Đây là những địa phương tập trung nhiều
khu công nghiệp, nhất là doanh nghiệp khai thác dầu mỏ và xây dựng, đặc biệt
là khai thác đá.Để giảm TNLĐ thì một trong nhất những việc quan trọng là
phải tìm ra nguyên nhân gây TNLĐ
1* Nguyên nhân chủ yếu là do:
Về phía người lao động:
+ Nguyên nhân kể đến là nhận thức của người lao động chưa cao.Mặc dù
biết mức độ nguy hiểm nhưng nhiều người sử dụng các thiết bị vẫn không
tuân thủ các tiêu chuẩn về an toàn
+ Người sử dụng, vận hành thiếu hiểu biết về các thiết bị cũng như các quy
định về an toàn đối với thiết bị.
+ Người lao động không được huấn luyện về ATLĐ, đặc biệt là số lao
động thời thời vụ không có hợp đồng lao động
+ Chất lượng huấn luyện lao động chưa tốt hoặc hình thức nên đã không
thực hiện các giải pháp về an toàn lao động, vệ sinh lao động…
+ Không sử dụng các trang thiết bị , phương tiện bảo vệ vệ cá nhân trong
lao động mặc dù đã được người sử dụng lao động cấp phát đủ.
24
+ Do chạy theo năng suất, số lượng, ý thức kỉ luật kém.., nên đã gây ra tai
nạn lao động
25
+ Nhà nước tăng cường, siết chặt công tác quản lí về người lao động: độ tuổi,
sức khỏe…và công cụ, phương tiện ...lao động
+ Thường xuyên có người nhắc nhở ý thức trong công việc.
+ Các cơ quan, công ty phải tạo điều kiện tốt nhất cho người lao động như môi
trường làm việc, trang thiết bị đạt chuẩn.
+ Tuân thủ về các qui định về an toàn lao động tại các công ty xí nghiệp…nơi
đang làm việc
+ Có chính sách đầy đủ về bảo hiểm xã hội cho người lao động.
+ nghiêm cấm, tố giác các hành vi vi phạm luật an toàn lao động, vô trách
nhiệm với công tác an toàn trong lao động.
26