Anda di halaman 1dari 52

CATALOG KỸ THUẬT _ MIỆNG GIÓ

MIỆNG GIÓ
08/2015
MỤC LỤC

MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁN MC4 MC4-F MC4-B MSL


Miệng gió vuông ................................................... MC4 ..........03
Miệng gió vuông ................................................... MC4-F.......05
Miệng gió vuông ................................................... MC4-B ......06
Miệng gió soi lỗ...................................................... MSL ...........07

MIỆNG GIÓ CÁNH CHỈNH


CC1 CC1-D CC2 CC2-D
Miệng gió 1 lớp cánh ........................................... CC1............09
Miệng gió 1 lớp cánh khung rời....................... CC1-D.......11
Miệng gió 2 lớp cánh ........................................... CC2............12
Miệng gió 2 lớp cánh khung rời....................... CC2-D.......14

MIỆNG GIÓ HẸP DÀI


Miệng gió hẹp dài ................................................. MHD .........15 MHD MHD-Y MHD-T LSD
Miệng gió 1 hẹp dài.............................................. MHD-Y .....17
Miệng gió 1 hẹp dài.............................................. MHD-T......18
Miệng gió khe dài ................................................. LSD............19

MIỆNG GIÓ CONG MHC-V MHC-VY MHC-T MHC-TY


Miệng gió cong vách ........................................... MHC-V......21
Miệng gió cong vách ........................................... MHC-VY...22
Miệng gió cong trần............................................. MHC-T......23
Miệng gió cong trần............................................. MHC-TY...24

MIỆNG GIÓ LÁ SÁCH


MSA MSA2 MHS MHS-D
Miệng gió lá sách chắn mưa.............................. MSA ..........25
Miệng gió lá sách chắn mưa.............................. MSA2........27
Miệng gió lá sách trong nhà.............................. MHS ..........28
Miệng gió lá sách trong nhà khung rời ......... MHS-D .....30

MIỆNG GIÓ SỌT TRỨNG


MST MST-D MST-N MST-ND
MG gió sọt trứng cánh thẳng............................ MST...........31
MG gió sọt trứng cánh thẳng khung rời ....... MST-D .....33
MG sọt trứng cánh nghiêng .............................. MST-N ......34
MG sọt trứng cánh nghiêng khung rời.......... MST-D ......35

MIỆNG GIÓ TRÒN MCT MCT-F MCT-Q


Miệng gió tròn........................................................ MCT ..........36
Miệng gió tròn........................................................ MCT-F.......38
Miệng gió tròn khung vuông............................ MCT-Q......39

MIỆNG GIÓ CÁNH XOẮN SDR SDQ


Miệng gió tròn xoắn............................................. SDR ...........40
Miệng gió tròn xoắn khung vuông................. SDQ...........42

MGC-F MVT-D MVT-C


MIỆNG GIÓ CẦU MIỆNG GIÓ ĐĨA
Miệng gió cầu.....................MGC-F....... 43 Miệng gió đĩa lõm .............MVT-D....... 45
Miệng gió đĩa lồi ......................MVT-C ... 46
DCD
OBD VCQ
MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁN VAN MIỆNG GIÓ
Miệng gió khuếch tán............DCD ....... 47 Van miệng gió ..........................OBD ....... 49
Van miệng gió cánh quạt .....VCQ........ 50
02 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁN

MIỆNG GIÓ VUÔNG MC4

■ MÔ TẢ:

- Công dụng: thổi gió 4 hướng giúp tản gió đều, Model C [mm] M [mm] T [mm]
phù hợp với hầu hết các không gian.
MC4-150x150 150x150 300x300 240x240
- Vị trí lắp: gắn lên trần giả hoặc có thể treo tự do.
MC4-225x225 225x225 375x375 315x315
- Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp
MC4-300x300 300x300 450x450 390x390
chuẩn JIS H4100
MC4-375x375 375x375 525x525 465x465
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc
theo yêu cầu. MC4-450x450 450x450 600x600 540x540

- Kết cấu: có cơ cấu tháo lắp nhanh các cánh lõi


ra khỏi khung để chỉnh van gió.
- Phụ kiện: thường lắp với van gió OBD

Kích thước lỗ mổ trần T = C+90


Sản phẩm được kiểm tra phù hợp
tiêu chuẩn/ phương pháp thử: Kích thước cổ C
• TCVN 5878:2007
• Australian Standard 1217.2-1985
50

• Air Diffusion Council (USA) Equip-


ment Test Code 1062:GRD-84
Kích thước mặt M= C+150

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 03
MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁN

MIỆNG GIÓ VUÔNG MC4


BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
C - Kích thước cổ [mm] P - Áp suất tổng [Pa]
NC – Tiêu chuẩn độ ồn Pt - Tổn thất áp suất [Pa]
V -Vận tốc gió ra [m/s] Q - Lưu lượng gió [m3/h]
L - Độ xa luồng gió [m] ứng với điểm đo vận tốc 0.25m/s.

C NC V Pt P Q L
1.25 1 4 108 3
≤20 1.5 1.5 6 144 3
1.75 2 8 144 3
150x150

25 2 2.5 10 180 3
30 2.5 4 16 216 4
35 3 6 24 252 4
3.5 8 32 280 5
40 4.5 13 54 396 6
1.25 1 4 252 3
≤20 1.5 1.5 6 288 3
1.75 2 8 324 4
225x225

25 2 2.5 10 396 4
30 2.5 4 16 468 5
35 3 6 24 576 4
3.5 8 32 684 6
40 4.5 13 54 864 7
1.25 1 4 432 3
≤20 1.5 1.5 6 504 4
1.75 2 8 612 4
300x300

25 2 2.5 10 684 5
30 2.5 4 16 864 6
35 3 6 24 1,008 7
3.5 8 32 1,188 6
40 4.5 13 54 1,548 7
1.25 1 4 648 4
≤20 1.5 1.5 6 792 5
1.75 2 8 936 5
375x375

25 2 2.5 10 1,080 6
30 2.5 4 16 1,332 6
35 3 6 24 1,584 7
3.5 8 32 1,836 7
40 4.5 13 54 2,376 8
1.25 1 4 972 4
≤20 1.5 1.5 6 1,152 5
1.75 2 8 1,332 6
450x450

25 2 2.5 10 1,548 6
30 2.5 4 16 1,908 7
35 3 6 24 2,304 7
40 3.5 8 32 2,664 8
4.5 13 54 3,456 9

04 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ VUÔNG MC4-F

■ MÔ TẢ: Model: MC4-F-445x445

- Công dụng: thổi gió 4 hướng đều, phù hợp với - Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc theo
hầu hết các không gian. yêu cầu.
- Vị trí lắp: gắn lên trần giả hoặc có thể treo tự do. - Kết cấu: có cơ cấu tháo lắp nhanh các cánh lõi ra
- Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp khỏi khung để chỉnh van gió.
chuẩn JIS H4100. - Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD.

Khung bao

Phần có thể tháo rời

520 x 520

445 x 445
50

595 x 595

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 05
MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁN

MIỆNG GIÓ VUÔNG MC4-B

■ MÔ TẢ: Model: MC4-B-605x605

- Công dụng: thổi gió 4 hướng đều, phù hợp với - Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng.
hầu hết các không gian. - Kết cấu: đã tích hợp hộp gộp gió.
- Vị trí lắp: gắn lên trần giả hoặc có thể treo tự do. - Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió cánh
- Vật liệu: tole tấm ép định hình. quạt VCQ.

560x560

Ø 300
66

605x605

06 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ SOI LỖ MSL

■ MÔ TẢ:

- Công dụng: thổi gió trãi đều khắp bề mặt, phù - Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
hợp lắp trong phòng mổ, phòng sạch. khác theo yêu cầu.
- Vị trí lắp: gắn lên trần giả. - Kết cấu: phù hợp để gắn vào hộp chứa phin lọc tinh.
- Vật liệu: tôn soi lỗ. - Phụ kiện: thường lắp với hộp phin lọc tinh.

Model A [mm] B [mm]


MSL-305x305 415 415
MSL-610x305 720 415
MSL-610x610 720 720

35
Tôn soi lỗ
B

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 07
MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁN

MIỆNG GIÓ SOI LỖ MSL

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Vận tốc gió (m/s) 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5

AxB (mm) Áp suất tĩnh (Pa) 8.2 12.7 18.4 25.2 32.9 41.6 51.3

Áp suất động (Pa) 2.5 4.0 5.5 7.7 10.0 12.5 15.4

Lưu lượng (l/s) 159 198 238 278 317 357 396
415x415
NC < 15 16 19 23 26 29 32

Lưu lượng (l/s) 332 414 497 581 664 746 829
720x415
NC < 15 16 20 24 28 31 33

Lưu lượng (l/s) 693 867 1040 1214 1387 1560 1734
720x720
NC < 15 17 22 26 29 33 35

08 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ CÁNH CHỈNH

MIỆNG GIÓ 1 LỚP CÁNH CC1

■ MÔ TẢ: Model: CC1-WxH

- Công dụng: thường để hồi gió nhưng cũng có thể - Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
sử dụng cấp gió cho khu vực cần lưu lượng lớn. khác theo yêu cầu.
- Vị trí lắp: gắn lên trần giả, tường, hoặc gắn trực - Kết cấu: có 1 lớp cánh biên dạng khí động học
tiếp lên ống gió. hình elip, có thể điều chỉnh góc nghiên cánh
- Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp được.
chuẩn JIS H4100. - Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD.

Sản phẩm được kiểm tra phù hợp


tiêu chuẩn/ phương pháp thử:
• TCVN 5878:2007
• Australian Standard 1217.2-1985
• Air Diffusion Council (USA) Equip-
ment Test Code 1062:GRD-84
H+30

W
30
W+30

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 09
MIỆNG GIÓ CÁNH CHỈNH

MIỆNG GIÓ 1 LỚP CÁNH CC1

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
C–Kích thước cổ [mm]. V-Vận tốc gió [m/s] Pt-Tổn thấp áp suất [mmWG]
Q–Lưu lượng gió [m3/h]. L-Độ xa luồng gió [m] NC-Tiêu chuẩn độ ồn

200 x 100 250 x 100 200 x 150 250 x 150 300 x 150 250 x 200
300 x 100 400 x 100 450 x 100 350 x 150
500 x 100
V 1.7 -- -- -- -- --
L
Q = 85

2.5 -- -- -- -- --
NC ≤ 30 -- -- -- -- --
Ps 0.3 -- -- -- -- --
V 2.5 2 1.6 1.4 -- --
Q = 125

L 3.5 3 2.5 2.5 -- --


NC ≤ 30 ≤ 30 ≤ 30 ≤ 30 -- --
Ps 0.4 0.3 0.2 0.2 -- --
V 4.2 3.3 2.7 2.4 1.8 1.6
Q = 210

L 5.5 5 5 4 4 3.5
NC ≤ 45 ≤ 38 ≤ 38 ≤ 30 ≤ 30 ≤ 30
Ps 1.1 0.7 0.5 0.4 0.2 0.2
V 5 4 3.3 2.8 2.2 2
Q = 250

L 7 6 5.5 5 4.5 4
NC ≤ 45 ≤ 45 ≤ 38 ≤ 38 ≤ 30 ≤ 30
Ps 1.5 1 0.7 0.5 0.3 0.2
V 5.8 4.6 3.8 3.3 2.5 2.3
Q = 300

L 8 7 6.5 6 5.5 5
NC ≤ 45 ≤ 45 ≤ 45 ≤ 38 ≤ 30 ≤ 30
Ps 2.1 1.4 1 0.7 0.4 0.3
V 6.7 5.3 4.4 3.7 2.9 2.6
Q = 350

L 9.5 8 7.5 6.5 6 5.5


NC 2.5 2.5 2.5 2.5 ≤ 38 ≤ 38
Ps 2.8 1.8 1.3 0.9 0.6 0.5
V 8.3 6.6 5.5 4.7 3.6 3.2
Q = 425

L 12 11 9.5 8.5 8 7
NC ≥ 45 ≤ 45 ≤ 45 ≤ 45 ≤ 45 ≤ 38
Ps 4 2.8 1.9 1.5 0.8 0.7
V 10 8 6.6 5.6 4.3 3.9
Q = 500

L 14 13 12 10 9 8.5
NC ≥ 45 ≥ 45 ≥ 45 ≥ 45 ≤ 40 ≤ 40
Ps 6.4 4 2.7 2 1.2 1
V -- 8.6 7.1 6.1 4.7 4.2
Q = 550

L -- 13 12 11 10 9
NC -- ≥ 45 ≥ 45 ≥ 45 ≤ 40 ≤ 40
Ps -- 4.7 3.2 2.3 1.4 1.1
V -- 9.3 7.7 6.5 5.1 4.5
Q = 600

L -- 14 13 12 11 9.5
NC -- ≥ 45 ≥ 45 3.5 3.5 ≤ 40
Ps -- 5.4 3.7 2.6 1.6 1.3
V -- -- 9.3 8 6.1 5.5
Q = 725

L -- -- 16 15 13 12
NC -- -- ≥ 45 ≥ 45 ≥ 45 ≥ 45
Ps -- -- 5.5 4 2.4 1.9

10 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ 1 LỚP CÁNH KHUNG RỜI CC1-D

■ MÔ TẢ: Model: CC1-D-WxH

- Công dụng: thường để hồi gió nhưng cũng có thể - Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
sử dụng cấp gió cho khu vực cần lưu lượng lớn. khác theo yêu cầu.
- Vị trí lắp: gắn lên trần giả, tường, hoặc gắn trực - Kết cấu: có 1 lớp cánh biên dạng khí động học
tiếp lên ống gió. hình elip, có thể điều chỉnh góc nghiên cánh
- Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp được. Khung đôi cho phép tháo lắp nhanh phần
chuẩn JIS H4100. lõi miệng gió để lấy phin lọc hoặc chỉnh van gió.
- Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD và
Sản phẩm được kiểm tra phù hợp phin lọc bụi RAF.
tiêu chuẩn/ phương pháp thử:
• TCVN 5878:2007
• Australian Standard 1217.2-1985
• Air Diffusion Council (USA)
Equipment Test Code 1062:GRD-84
PHIN LỌC
H + 30
H


ỚN
G

TP

MỞ
W G-
HIN

N
30 ĐÓ
W + 30
LỌ
C

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 11
MIỆNG GIÓ CÁNH CHỈNH
MIỆNG GIÓ 2 LỚP CÁNH CC2

■ MÔ TẢ: Model: CC2-WxH

- Công dụng: thường để hồi gió nhưng cũng có thể - Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
sử dụng cấp gió cho khu vực cần lưu lượng lớn. khác theo yêu cầu.
- Vị trí lắp: gắn lên trần giả, tường, hoặc gắn trực - Kết cấu: có 2 lớp cánh biên dạng khí động học hình
tiếp lên ống gió. elip, có thể điều chỉnh góc nghiên cánh được.
- Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp - Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD.
chuẩn JIS H4100.

20
H
H + 60

W + 60 48

12 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ 2 LỚP CÁNH CC2

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
C–Kích thước cổ [mm]. V-Vận tốc gió [m/s] Pt-Tổn thấp áp suất [mmWG]
Q–Lưu lượng gió [m3/h]. L-Độ xa luồng gió [m] NC-Tiêu chuẩn độ ồn

200 x 100 250 x 100 200 x 150 250 x 150 300 x 150 250 x 200
300 x 100 400 x 100 450 x 100 350 x 150
500 x 100
V 1.8 -- -- -- -- --
L
Q = 85

2.6 -- -- -- -- --
NC ≤ 30 -- -- -- -- --
Ps 0.4 -- -- -- -- --
V 2.6 2.1 1.7 1.5 -- --
Q = 125

L 3.7 3.1 2.7 2.7 -- --


NC ≤ 30 ≤ 30 ≤ 30 ≤ 30 -- --
Ps 0.6 0.5 0.4 0.4 -- --
V 4.3 3.4 2.8 2.5 1.9 1.7
Q = 210

L 5.6 5.1 5.2 4.1 4.1 3.6


NC ≤ 45 ≤ 38 ≤ 38 ≤ 30 ≤ 30 ≤ 30
Ps 1.2 0.8 0.6 0.5 0.3 0.3
V 5.1 4.1 3.4 2.9 2.3 2.1
Q = 250

L 7.2 6.2 5.5 5.3 4..7 4.5


NC ≤ 45 ≤ 45 ≤ 38 ≤ 38 ≤ 30 ≤ 30
Ps 1.6 1.1 0.8 0.6 0.4 0.3
V 5.9 4.7 3.9 3.5 2.7 2.4
Q = 300

L 8.5 7.4 6.8 6.3 5.9 6


NC ≤ 45 ≤ 45 ≤ 45 ≤ 38 ≤ 30 ≤ 30
Ps 2.1 1.5 1.2 0.8 0.5 0.4
V 6.5 5.5 4.5 3.8 3 2.8
Q = 350

L 9.6 8.1 7.6 6.6 6.1 5.6


NC 2.5 2.5 2.5 2.5 ≤ 38 ≤ 38
Ps 2.9 1.9 1.4 1 0.7 0.6
V 8.4 6.7 5.6 4.8 3.7 3.3
Q = 425

L 12.3 11.3 9.8 8.8 8.3 7.3


NC ≥ 45 ≤ 45 ≤ 45 ≤ 45 ≤ 45 ≤ 38
Ps 4.1 2.9 2 1.6 0.9 0.8
V 10.2 8.2 6.8 5.8 4.5 4.2
Q = 500

L 14.3 13.3 12.3 10.3 9.3 8.8


NC ≥ 45 ≥ 45 ≥ 45 ≥ 45 ≤ 40 ≤ 40
Ps 6.5 4.1 2.8 2.1 1.3 1.1
V -- 8.7 7.2 6.2 4.8 4.3
Q = 550

L -- 13.4 12.5 11.4 10.4 9.5


NC -- ≥ 45 ≥ 45 ≥ 45 ≤ 40 ≤ 40
Ps -- 4.6 3.3 2.4 1.5 1.2
V -- 9.4 7.8 6.6 5.2 4.6
Q = 600

L -- 14.2 13.2 12.3 11.3 9.8


NC -- ≥ 45 ≥ 45 3.5 3.5 ≤ 40
Ps -- 5.5 3.8 2.7 1.7 1.4
V -- -- 9.4 8.1 6.2 5.6
Q = 725

L -- -- 16.4 15.4 13.3 12.4


NC -- -- ≥ 45 ≥ 45 ≥ 45 ≥ 45
Ps -- -- 5.6 4.1 2.5 2

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 13
MIỆNG GIÓ CÁNH CHỈNH
MIỆNG GIÓ 2 LỚP CÁNH KHUNG RỜI CC2-D

■ MÔ TẢ: Model: CC2-D-WxH

- Công dụng: thường để hồi gió nhưng cũng có thể - Kết cấu: có 2 lớp cánh biên dạng khí động học
sử dụng cấp gió cho khu vực cần lưu lượng lớn. hình elip, có thể điều chỉnh góc nghiên cánh
- Vị trí lắp: gắn lên trần giả, tường, hoặc gắn trực được. Khung đôi cho phép tháo lắp nhanh phần
tiếp lên ống gió. lõi miệng gió để lấy phin lọc hoặc chỉnh van gió.
- Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp - Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD và
chuẩn JIS H4100. phin lọc bụi RAF.
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
khác theo yêu cầu.
PHIN LỌC
H + 60
H


ỚN
G

TP
HIN

MỞ
LỌ

W NG-
C

48 ĐÓ
W + 60

14 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ HẸP DÀI
MIỆNG GIÓ HẸP DÀI MHD

■ MÔ TẢ: Model: MHD-WxH

- Công dụng: để thổi gió hoặc hồi gió.


- Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách giật cấp. Sản phẩm được kiểm tra phù hợp
- Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp chuẩn JIS tiêu chuẩn/ phương pháp thử:
H4100. • TCVN 5878:2007
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu khác theo • Australian Standard 1217.2-1985
yêu cầu.
• Air Diffusion Council (USA) Equip-
- Kết cấu: sử dụng cánh phẳng, tổn thất áp suất gió rất thấp. ment Test Code 1062:GRD-84
- Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD.

H+30
H

W 30

W+30

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 15
MIỆNG GIÓ HẸP DÀI
MIỆNG GIÓ HẸP DÀI MHD

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
C –Kích thước cổ [mm]. Pt – Tổn thất áp suất [Pa]. Q – Lưu lượng gió [m3/h].
V – Vận tốc gió [m/s]. L – Độ xa luồng gió [m]. NC – Tiêu chuẩn độ ồn

C V 1 2 3 4 5 6 7 8
Q 187 374 562 749 936 1123 1310 1498
1000x50

Ps 0.1 0.6 1.3 2.3 3.8 5.2 7.2 9.5


Lt 1.6 3.2 4.9 6.5 8.2 9.8 11.6 13.2
NC -- -- 27 34 40 45 49 53
Q 259 518 778 1037 1296 1555 1814 2074
1000x90

Ps 0.1 0.6 1.3 2.3 3.8 5.2 7.2 9.5


Lt 2 4.1 6.1 8.1 10.2 12.2 14.3 16.4
NC -- -- 28 35 41 46 50 54
Q 346 691 1037 1382 1728 2074 2419 2765
1000x95

Ps 0.1 0.6 1.3 2.3 3.8 5.2 7.2 9.5


Lt 2.3 4.6 6.9 9.2 11.6 13.9 16.3 18.7
NC -- -- 29 36 42 47 51 55
Q 428 857 1285 1741 2142 2570 2999 3427
1000x120

Ps 0.1 0.6 1.3 2.3 3.8 5.2 7.2 9.5


Lt 2.6 5.1 7.8 10.2 13 16.5 18.2 21
NC -- -- 29 37 43 47 52 55
Q 500 1001 1501 2002 2502 3002 3503 4003
1000x140

Ps 0.1 0.6 1.3 2.3 3.8 5.2 7.2 9.5


Lt 2.8 5.7 8.6 11.3 14.3 17.3 20.3 23.3
NC -- 20 30 38 44 48 53 56
Q 655 1310 1966 2621 3276 3931 4586 5242
1000x180

Ps 0.1 0.6 1.5 2.5 4 5 7 9


Lt 3.3 6.6 10 13.5 17 20 24 27
NC -- 21 32 39 45 50 54 58
Q 742 1438 2225 2966 3708 4450 5191 5933
1000x200

Ps 0.1 0.6 1.5 2.5 4 5 7 9


Lt 3.5 7 11 14 18 21 25 29
NC -- 21 32 40 46 50 55 58
Q 828 1656 2484 3312 4140 4968 5796 6624
1000x230

Ps 0.1 0.6 1.5 2.5 4 5 7 9


Lt 3.8 7.5 11.4 15 19 23 27 32
NC -- 22 33 41 47 51 56 59

16 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ HẸP DÀI
MIỆNG GIÓ HẸP DÀI MHD-Y

■ MÔ TẢ: Model: MHD-Y-WxH

- Công dụng: thường sử dụng để thổi gió hoặc - Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
cũng có thể để hồi gió. khác theo yêu cầu.
- Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách giật cấp. - Kết cấu: sử dụng cánh biên dạng tam giác tạo
- Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp hiệu ứng trang nhã.
chuẩn JIS H4100. - Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD.

H+30
H

30
W

W+30

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 17
MIỆNG GIÓ HẸP DÀI
MIỆNG GIÓ HẸP DÀI MHD-T

■ MÔ TẢ: Model: MHD-T-WxH

- Công dụng: thường sử dụng để thổi gió hoặc - Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
cũng có thể để hồi gió. khác theo yêu cầu.
- Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách giật cấp. - Kết cấu: sử dụng dụng cánh biên dạng chữ T giúp
- Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp giảm khe hở giữa các cánh khi nhìn trực diện.
chuẩn JIS H4100. - Phụ kiện: van miệng gió OBD.

H+30
H

W 30

W+30

18 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ KHE DÀI
MIỆNG GIÓ KHE DÀI LSD

■ MÔ TẢ: Model: LSD

- Công dụng: thường sử dụng để thổi gió. Model C [mm] M [mm]


- Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách giật cấp. LSD1 52 80
- Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp LSD2 94 122
chuẩn JIS H4100.
LSD3 136 164
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
LSD4 178 206
khác theo yêu cầu.
LSD5 220 248
- Kết cấu: có tích hợp sẵn van chỉnh lưu lượng gió
bằng nhựa.

C C

M = C + 30 M = C + 30

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 19
MIỆNG GIÓ KHE DÀI
MIỆNG GIÓ KHE DÀI LSD

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Slots Tổn thất áp suất (Pa) H 1 3 12 19 26 36 47


V 1 3 8 15 17 25 32
1 Lưu lượng gió/1 met dài (l/s/m) 8 15 31 39 46 54 62
Độ xa luồng gió [m] H 0.6 1.8 2.1 2.7 3 3 3.4
V 0.6 1.8 3 3.7 4 4.3 4.6
NC - - 16 21 26 30 33
2 Lưu lượng gió/1 met dài (l/s/m) 15 31 62 77 93 108 124
Độ xa luồng gió [m] H 0.9 2.7 3 3.7 4.3 4.6 5.8
V 0.9 2.4 3.4 4.6 5.5 6.1 6.4
NC - - 19 24 29 33 36
3 Lưu lượng gió/1 met dài (l/s/m) H 23 46 93 116 139 163 186
Độ xa luồng gió [m] V 1.5 3 4 4.6 6.1 6.4 7
1.8 3 4.6 5.8 6.1 35 38
NC - 11 21 26 31 25 38
4 Lưu lượng gió/1 met dài (l/s/m) H 31 62 124 155 186 217 248
Độ xa luồng gió [m] V 2.1 3.7 4.6 6.1 7 7.3 7.9
1.5 3.4 5.5 7.6 8.5 9.1 10.4
NC - 12 22 27 32 36 39
5 Lưu lượng gió/1 met dài (l/s/m) H 39 77 155 194 232 271 310
Độ xa luồng gió [m] V 2.1 4.3 6.1 7 7.6 8.2 8.8
1.8 3.7 5.5 7.6 8.5 9.1 10.4
NC - 13 23 28 33 37 40

H: Miệng gió lắp theo phương ngang


V: Miệng gió lắp theo phương đứng
Độ xa luồng gió ở vận tốc gió 0.25m/s

20 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ CONG
MIỆNG GIÓ CONG VÁCH MHC-V

■ MÔ TẢ: Model: MHC-V

- Công dụng: thường sử dụng để thổi gió hoặc - Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
cũng có thể để hồi gió. khác theo yêu cầu.
- Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách giật cấp. - Kết cấu: sử dụng phẳng hoặc tam giác (Y) để giúp
- Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp giảm khe hở giữa các cánh khi nhìn trực diện.
chuẩn JIS H4100. - Phụ kiện: van miệng gió OBD.
30

30

Biên dạng cánh phẳng

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 21
MIỆNG GIÓ CONG
MIỆNG GIÓ CONG VÁCH MHC-VY

■ MÔ TẢ: Model: MHC-V

- Công dụng: thường sử dụng để thổi gió hoặc - Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
cũng có thể để hồi gió. khác theo yêu cầu.
- Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách giật cấp. - Kết cấu: sử dụng phẳng hoặc tam giác (Y) để giúp
- Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp giảm khe hở giữa các cánh khi nhìn trực diện.
chuẩn JIS H4100. - Phụ kiện: van miệng gió OBD.
30

30

Biên dạng tam giác

22 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ CONG
MIỆNG GIÓ CONG TRẦN MHC-T

■ MÔ TẢ: Model: MHC-T

- Công dụng: thường sử dụng để thổi gió hoặc - Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
cũng có thể để hồi gió. khác theo yêu cầu.
- Vị trí lắp: gắn lên trần. - Kết cấu: loại này sử dụng cánh phẳng hoặc biên
- Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp dạng tam giác tạo hiệu ứng trang nhã.
chuẩn JIS H4100.
30

30

Biên dạng cánh phẳng

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 23
MIỆNG GIÓ CONG
MIỆNG GIÓ CONG TRẦN MHC-TY

■ MÔ TẢ: Model: MHC-T

- Công dụng: thường sử dụng để thổi gió hoặc - Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
cũng có thể để hồi gió. khác theo yêu cầu.
- Vị trí lắp: gắn lên trần. - Kết cấu: loại này sử dụng cánh phẳng hoặc biên
- Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp dạng tam giác tạo hiệu ứng trang nhã.
chuẩn JIS H4100.
30

30

Biên dạng tam giác

24 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ LÁ SÁCH
MIỆNG GIÓ LÁ SÁCH CHẮN MƯA MSA

■ MÔ TẢ: Model: MSA-WxH

- Công dụng: miệng lấy gió tươi hoặc thảy gió, có - Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
tác dụng chắn mưa. khác theo yêu cầu.
- Vị trí lắp: gắn lên vách đứng hoặc đầu ống gió tiếp - Kết cấu: cánh biên dạng lớn giúp chắn nước tốt.
xúc với môi trường bên ngoài. - Phụ kiện: thường lắp với lưới chắn côn trùng.
- Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp
chuẩn JIS H4100.

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 25
MIỆNG GIÓ LÁ SÁCH

MIỆNG GIÓ LÁ SÁCH CHẮN MƯA MSA

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

H – Chiều dài cổ [mm]


W – Chiều rộng cổ [mm]
V – Vận tốc gió [m/s]
Q – lưu lượng gió [m3/s]
Ptf – Tổn thất áp suất [Pa]. (đối với lấy gió mới)
S – Diện tích vùng tác động [m2]

BẢNG TRA DIỆN TÍCH VÙNG TÁC ĐỘNG S

H 300 350 400 450 500 600 750 900 1050 1200 1350 1500 1800
W
300 0.035 0.04 0.046 0.052 0.057 0.069 0.086 0.103 0.12 0.138 0.155 0.172 0.207
350 0.041 0.048 0.055 0.062 0.069 0.082 0.103 0.124 0.144 0.165 0.185 0.206 0.247
400 0.048 0.056 0.064 0.072 0.08 0.096 0.12 0.144 0.168 0.192 0.216 0.24 0.288
450 0.055 0.064 0.073 0.082 0.091 0.109 0.137 0.164 0.191 0.219 0.246 0.273 0.328
500 0.061 0.071 0.082 0.092 0.102 0.123 0.154 0.184 0.215 0.246 0.276 0.307 0.369
600 0.075 0.087 0.1 0.112 0.125 0.15 0.187 0.225 0.262 0.3 0.337 0.375 0.45
750 0.095 0.111 0.127 0.143 0.159 0.19 0.238 0.286 0.333 0.381 0.428 0.476 0.571
900 0.115 0.135 0.154 0.173 0.192 0.23 0.289 0.346 0.404 0.426 0.519 0.577 0.693
1050 0.136 0.158 0.181 0.204 0.226 0.271 0.339 0.407 0.475 0.543 0.61 0.678 0.814
1200 0.156 0.182 0.206 0.234 0.26 0.312 0.39 0.468 0.546 0.624 0.702 0.78 0.936
1350 0.176 0.206 0.235 0.264 0.294 0.352 0.457 0.529 0.617 0.705 0.793 0.881 1.057
1500 0.196 0.228 0.262 0.295 0.327 0.393 0.491 0.589 0.687 0.786 0.884 0.982 1.179
1800 0.237 0.276 0.316 0.355 0.395 0.474 0.592 0.71 0.829 0.948 1.066 1.183 1.422

BẢNG TRA TỔN THẤT ÁP SUẤT


V 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5 7 7.5
Ptf 2 4 6 10 14 20 26 32 40 48 58 68 78 90

Ví dụ : 1 miệng gió lá sách chịu mưa có kích thước 900mm x 600mm được chọn để lấy gió tươi.

Với lưu lượng tính toán Q = 0.9 m3/s, tổn thất áp suất xác định Ptf (gió mới) được chấp nhận.

1. Dùng bảng thông số đặc tính, tra vùng áp suất tác động S là 0.225m2.

2. Xác định vận tốc gió ra V tương ứng với S: V = Q / S = 0.9 / 0.23 = 4.0 m/s.

3.Dùng bảng kế tiếp, xác định tổn thất áp suất Ptf được chấp nhận là 26 Pa.

26 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ LÁ SÁCH CHẮN MƯA MSA2

■ MÔ TẢ: Model: MSA2-WxH

- Công dụng: miệng lấy gió tươi hoặc thảy gió, có - Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
tác dụng chắn mưa. khác theo yêu cầu.
- Vị trí lắp: gắn lên vách đứng hoặc đầu ống gió tiếp - Kết cấu: thiết kế mỏng, phù hợp lắp ở các kết cấu
xúc với môi trường bên ngoài. hẹp.
- Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp - Phụ kiện: thường lắp với lưới chắn côn trùng.
chuẩn JIS H4100.
H

H + 30

30
W + 30

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 27
MIỆNG GIÓ LÁ SÁCH

MIỆNG GIÓ LÁ SÁCH TRONG NHÀ MHS

■ MÔ TẢ: Model: MHS-WxH

- Công dụng: sử dụng để cấp hoặc hồi gió. - Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
- Vị trí lắp: gắn lên vách đứng hoặc gắn trực tiếp lên khác theo yêu cầu.
ống gió. - Kết cấu: thiết kế với cánh nghiêng, có tác dụng
- Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp chống nhìn xuyên vào trong.
chuẩn JIS H4100.
H + 30
H

W
30
W + 30

28 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ LÁ SÁCH TRONG NHÀ MHS

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
H – Chiều dài cổ [mm].
W – Chiều rộng cổ [mm].
V – Vận tốc gió [m/s].
Q – Lưu lượng gió[m3/s].
Pt – Tổn thất áp suất [Pa].
S – Diện tích vùng tác động [m2]

V 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9


Pt 4 6 8 11 14 18 22 27 32 37 43 50 56 71

H 150 200 250 300 350 400 450 500 600 750 900 1050 1200
W
150 0.009 0.012 0.015 0.018 0.021 0.024 0.027 0.03 0.035 0.044 0.053 0.062 0.081
200 0.013 0.017 0.021 0.025 0.029 0.034 0.038 0.042 0.05 0.063 0.076 0.088 0.101
250 0.016 0.022 0.027 0.033 0.038 0.044 0.049 0.055 0.065 0.082 0.098 0.114 0.131
300 0.02 0.027 0.034 0.04 0.047 0.054 0.06 0.067 0.08 0.1 0.12 0.141 0.161
350 0.024 0.032 0.04 0.048 0.056 0.064 0.072 0.08 0.095 0.119 0.143 0.167 0.191
400 0.028 0.037 0.046 0.055 0.064 0.074 0.083 0.092 0.11 0.138 0.166 0.193 0.221
450 0.031 0.042 0.052 0.063 0.073 0.084 0.094 0.105 0.125 0.159 0.188 0.219 0.251
500 0.035 0.047 0.059 0.07 0.082 0.094 0.105 0.117 0.14 0.176 0.21 0.246 0.281
600 0.043 0.057 0.071 0.085 0.099 0.113 0.128 0.142 0.17 0.213 0.256 0.298 0.341
750 0.054 0.072 0.09 0.108 0.126 0.144 0.162 0.18 0.215 0.269 0.323 0.377 0.431
900 0.065 0.087 0.109 0.13 0.152 0.174 0.195 0.217 0.26 0.326 0.39 0.456 0.521
1050 0.076 0.102 0.127 0.153 0.178 0.204 0.229 0.255 0.305 0.382 0.458 0.534 0.611
1200 0.088 0.117 0.146 0.175 0.204 0.234 0.263 0.292 0.35 0.438 0.526 0.613 0.701

Ví dụ: Lưu lượng gió Q của MHS là 0.58 m3/s và tổn thất áp suất chấp nhận được Pt là 15Pa. Từ đó chỉ ra
kích thước thích hợp của miệng gió MHS trong bảng kích thước.

1.   Dùng bảng kích thước để chọn vận tốc gió lớn nhất. Tại điểm V = 4m/s, tổn thất áp suất là Ps = 14Pa.
2. Diện tích vùng áp suất tác động: S = Q / V = 0.58 / 4 = 0.145 m2
3. Dùng bảng tiếp theo, Diện tích vùng áp suất tác động của miệng gió hồi 750 x 400 là 0.144 m2. Vì thế, kích
thước cổ miệng gió sẽ bằng hoặc lớn hơn 750mm x 400mm được xác định.

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 29
MIỆNG GIÓ LÁ SÁCH

MIỆNG GIÓ LÁ SÁCH TRONG NHÀ KHUNG RỜI MHS-D

Khung miệng gió Phin lọc Miệng gió

■ MÔ TẢ: Model: MHS-D-WxH

- Công dụng: sử dụng để cấp hoặc hồi gió. - Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
- Vị trí lắp: gắn lên vách đứng hoặc gắn trực tiếp lên khác theo yêu cầu.
ống gió. - Kết cấu: thiết kế với cánh nghiêng, có tác dụng -
- Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp chống nhìn xuyên vào trong. Khung đôi cho phép
chuẩn JIS H4100. tháo lắp nhanh phần lõi miệng gió để lấy phin lọc
hoặc chỉnh van gió.
- Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD và
phin lọc bụi RAF.

PHIN LỌC
H + 30
H


ỚN
G

TP
HIN


LỌ

G -M
ÓN
C

W Đ
30
W + 30

30 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ SỌT TRỨNG

MIỆNG GIÓ SỌT TRỨNG CÁNH THẲNG MST

■ MÔ TẢ: Model: MST-WxH

- Công dụng: thường để hồi gió nhưng cũng có thể - Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
sử dụng cấp gió cho khu vực cần lưu lượng lớn. khác theo yêu cầu.
- Vị trí lắp: gắn lên trần giả, tường, hoặc gắn trực - Kết cấu: cánh làm từ lá nhôm mỏng đan vuông
tiếp lên ống gió. góc nhau cho tổn thất áp suất rất thấp.
- Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp - Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD.
chuẩn JIS H4100.

13
H+30

30
W+30

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 31
MIỆNG GIÓ SỌT TRỨNG

MIỆNG GIÓ SỌT TRỨNG CÁNH THẲNG MST

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích Vận tốc gió (m/s) 1.5 2 2.5 3 3.5 4


thước cổ (mm)
Lưu lượng (m3/h) 151 205 255 306 356.4 396
200x200
Tiêu chuẩn độ ồn NC - - - 25 30 35
Lưu lượng (m3/h) 237 313 396 468 540 612
250x250
Tiêu chuẩn độ ồn NC - - - 16 21 25
Lưu lượng (m3/h) 828 1080 1368 1620 1908 2160
600x300
Tiêu chuẩn độ ồn NC - - 35 35 40 40
Lưu lượng (m3/h) 1836 2448 3060 3672 4284 4896
600x600
Tiêu chuẩn độ ồn NC - 35 35 40 40 45
Lưu lượng (m3/h) 3204 4248 5292 6372 7452 8496
1200x600
Tiêu chuẩn độ ồn NC 25 30 35 35 40 45

32 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ SỌT TRỨNG CÁNH THẲNG KHUNG RỜI MST-D

■ MÔ TẢ: Model: MST-D-WxH

- Công dụng: thường để hồi gió nhưng cũng có thể - Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
sử dụng cấp gió cho khu vực cần lưu lượng lớn. khác theo yêu cầu.
- Vị trí lắp: gắn lên trần giả, tường, hoặc gắn trực - Kết cấu: cánh làm từ lá nhôm mỏng đan vuông
tiếp lên ống gió. góc nhau cho tổn thất áp suất rất thấp. Khung đôi
- Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp cho phép tháo lắp nhanh phần lõi miệng gió để
chuẩn JIS H4100. lấy phin lọc hoặc chỉnh van gió.
- Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD và
phin lọc bụi RAF.

PHIN LỌC
H + 30
H


ỚN
G

TP
HIN


LỌ

-M
W ÓN
G
C

30 Đ
W + 30

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 33
MIỆNG GIÓ SỌT TRỨNG

MIỆNG GIÓ SỌT TRỨNG CÁNH NGHIÊNG MST-N

■ MÔ TẢ: Model: MST-N-WxH

- Công dụng: thường để hồi gió. - Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu
- Vị trí lắp: gắn lên trần giả, tường, hoặc gắn trực khác theo yêu cầu.
tiếp lên ống gió. - Kết cấu: cánh làm từ lá nhôm mỏng lắp nghiêng
- Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063-T5, hợp hạn chế nhìn thấy bên trong.
chuẩn JIS H4100. - Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD.

13
H+30

W
30
W+30

34 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ SỌT TRỨNG CÁNH NGHIÊNG KHUNG RỜI MST-ND

■ MÔ TẢ: Model: MST-ND-WxH

- Công dụng: thường để hồi gió. - Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu khác theo yêu cầu.
- Vị trí lắp: gắn lên trần giả, tường, - Kết cấu: cánh làm từ lá nhôm mỏng lắp nghiêng hạn chế nhìn thấy
hoặc gắn trực tiếp lên ống gió. bên trong. Khung đôi cho phép tháo lắp nhanh phần lõi miệng gió
- Vật liệu: hôm hình làm từ phôi để lấy phin lọc hoặc chỉnh van gió
A6063-T5, hợp chuẩn JIS H4100. - Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD và phin lọc bụi RAF.

PHIN LỌC
H + 30
H


ỚN
G

TP
HIN


LỌ

-M
W ÓN
G
C

30 Đ
W + 30

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 35
MIỆNG GIÓ TRÒN

MIỆNG GIÓ TRÒN MCT

■ MÔ TẢ:

- Công dụng: thổi gió phủ đều 3600, cũng có thể sử dụng
để hồi gió. Model Ø C [mm] Ø M [mm] Ø T [mm]
- Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách. MCT-185 185 330 250
- Vật liệu: nhôm tấm ép định hình. MCT-275 275 420 340
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc theo yêu cầu. MCT-455 455 600 520
- Kết cấu: từng cánh rời được ép nguyên khối, không hàn. MCT-545 545 710 620
Có cơ cấu tháo lắp nhanh các cánh lõi ra khỏi khung để
chỉnh van gió.
- Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió cánh quạt VCQ. Sản phẩm được kiểm tra phù hợp
tiêu chuẩn/ phương pháp thử:
• TCVN 5878:2007
• Australian Standard 1217.2-1985
• Air Diffusion Council (USA) Equip-
ment Test Code 1062:GRD-84

ÞT

ÞC
53

ÞM

36 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ TRÒN MCT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

ØC Vận tốc gió qua cổ (m/s) 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5


(mm) Áp suất tổng (Pa) 7.2 11.2 16.9 22.2 28.9 36.4 45.1
Lưu lượng (m3/h) 177 225 273 322 370 418 467
185 Tiêu chuẩn độ ồn NC - - - 14 19 23 26
Độ xa luồng gió (m) 1.8 2 2.5 3 3 4 4
Lưu lượng (m3/h) 409 516 623 730 837 944 1051
275 Tiêu chuẩn độ ồn NC - 11 17 22 27 31 34
Độ xa luồng gió (m) 4 5 5 5 6 6 6.5
Lưu lượng (m3/h) 1156 1448 1741 2033 2326 2618 2911
455 Tiêu chuẩn độ ồn NC - 16 22 27 31 35 38
Độ xa luồng gió (m) 7 7.5 8.5 8.5 9 9 9
Lưu lượng (m3/h) 1664 2084 2504 2923 3343 3763 4183
545 Tiêu chuẩn độ ồn NC - 18 23 28 33 37 40
Độ xa luồng gió (m) 8 9 9 9 >9 >9 >9

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 37
MIỆNG GIÓ TRÒN

MIỆNG GIÓ TRÒN MCT-F

■ MÔ TẢ:

- Công dụng: thổi gió phủ đều 3600, cũng có thể sử dụng Model Ø C [mm] Ø M [mm] Ø T [mm]
để hồi gió.
MCT-F-150 150 260 230
- Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách.
MCT-F-200 200 310 280
- Vật liệu: nhôm tấm ép định hình.
MCT-F-250 250 360 330
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc theo yêu cầu.
MCT-F-300 300 410 380
- Kết cấu: từng cánh rời được ép nguyên khối, không hàn.
MCT-F-350 350 460 430
Có cơ cấu tháo lắp nhanh các cánh lõi ra khỏi khung để
chỉnh van gió.
- Phụ kiện: đã tích hợp sẵn van gió cánh bướm bằng nhựa.

ØT

ØC

Cánh chỉnh nhựa

Khung bao
46

ØM

38 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ TRÒN KHUNG VUÔNG MCT-Q

■ MÔ TẢ:

- Công dụng: thổi gió phủ đều 3600, cũng có thể Model Ø C [mm] Ø MxM [mm] Ø T [mm]
sử dụng để hồi gió.
MCT-Q-185 185 330x330 250
- Vị trí lắp: gắn lên trần giả khung vuông.
MCT-Q-275 275 420x420 340
- Vật liệu: nhôm tấm ép định hình.
MCT-Q-455 455 600x600 520
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc theo
MCT-Q-545 545 710x710 620
yêu cầu.
- Kết cấu: từng cánh rời được ép nguyên khối,
không hàn. Có cơ cấu tháo lắp nhanh các cánh
lõi ra khỏi khung để chỉnh van gió.
- Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió cánh
quạt VCQ.

ØT

ØC
53

MxM

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 39
MIỆNG GIÓ CÁNH XOẮN

MIỆNG GIÓ CÁNH XOẮN SDR

■ MÔ TẢ:

- Công dụng: thổi gió phủ đều 3600. Model Ø C [mm] Ø M [mm]
- Vị trí lắp: gắn lên trần. SDR-240 240 300
- Vật liệu: nhôm tấm ép định hình, có thể sử dụng tole SDR-340 340 400
(theo yêu cầu).
SDR-440 440 500
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc theo yêu cầu.
SDR-540 540 600
- Kết cấu: cánh được ép nguyên khối, không hàn. Có lỗ
SDR-640 640 700
chỉnh từ mặt dưới.
- Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió cánh quạt VCQ.

ÞM

ÞC

30

40 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ CÁNH XOẮN SDR

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Lưu lượng gió m3/h 108 144 180 216 252 288 360
Độ xa luồng gió m 0.8 1.1 1.4 1.7 2 2.2 2.8
ØC 240
Tổn thất áp suất Pa 6 11 17 24 33 43 67
Tiêu chuẩn độ ồn NC <15 18 25 30 34 38 44
Lưu lượng gió m3/h 288 360 432 540 648 720 792
Độ xa luồng gió m 1.5 1.8 2.2 2.7 3.3 3.6 4.1
ØC 340
Tổn thất áp suất Pa 6 9 13 20 29 36 43
Tiêu chuẩn độ ồn NC 16 24 30 35 40 43 47
Lưu lượng gió m3/h 540 648 720 792 900 1008 1080
Độ xa luồng gió m 2.3 2.7 3 3.3 3.8 4.2 4.5
ØC 440
Tổn thất áp suất Pa 12 17 21 25 32 41 47
Tiêu chuẩn độ ồn NC 32 37 40 42 46 49 51
Lưu lượng gió m3/h 648 720 792 864 936 1044 1116
Độ xa luồng gió m  3.2 3.5 3.8 4.2 4.5 4.8 5.1
ØC 540
Tổn thất áp suất Pa  13  18 22 26 35 42  50
Tiêu chuẩn độ ồn NC  32 37 40 46 46 49 51
Lưu lượng gió m3/h 720 792 864 936 1008 1080 1152
Độ xa luồng gió m  4.0 4.3 4.6 4.9 5.2 5.5 5.8
ØC 640
Tổn thất áp suất Pa  15 20 24 30 37 45 51
Tiêu chuẩn độ ồn NC  37 40 42 46 49 49 51

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 41
MIỆNG GIÓ CÁNH XOẮN

MIỆNG GIÓ TRÒN XOẮN KHUNG VUÔNG SDQ

■ MÔ TẢ:

- Công dụng: thổi gió phủ đều 3600. Model Ø C [mm] Ø MxM [mm]
- Vị trí lắp: gắn lên trần giả khung vuông. SDQ-240 240 300x300
- Vật liệu: nhôm tấm ép định hình. SDQ-340 340 400x400
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc theo yêu cầu. SDQ-440 440 500x500
- Kết cấu: cánh được ép nguyên khối, không hàn. Có lỗ SDQ-540 540 600x600
chỉnh từ mặt dưới.
SDQ-640 640 700x700
- Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió cánh quạt VCQ
hoặc OBD.

MxM

ÞC

30

42 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ CẦU

MIỆNG GIÓ CẦU MGC-F

■ MÔ TẢ:

- Công dụng: thổi gió xa trong những không Model Ø D1 [mm] Ø D2 [mm] Ø D3 [mm] L [mm]
gian rộng.
MGC-F-160 160 85 200 100
- Vị trí lắp: gắn lên vách hoặc ống gió.
MGC-F-200 200 108 257 110
- Vật liệu: nhôm tấm ép định hình.
MGC-F-250 250 136 302 140
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng.
MGC-F-315 315 186 384 160
- Kết cấu: cổ thổi có thể xoay chỉnh hướng được.
MGC-F-400 400 230 470 180
- Phụ kiện: thường lắp với van gió tròn DGD.

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 43
MIỆNG GIÓ CẦU

MIỆNG GIÓ CẦU MGC-F

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

V -Vận tốc gió [m/s]


Q - Lưu lượng gió [m3/h]
L - Độ xa luồng gió [m] ứng với điểm đo vận tốc 0.25m/s.
Pt - Tổn thất áp suất [Pa]
NC – Tiêu chuẩn độ ồn

Ø D1 V 3 5 7 10 13 15 17 20
Ø160 Q 75 125 175 250 325 375 425 500
L 8.0 13.6 19.0 26.8 34.8 40.0 44.2 50.4
Pt 6 11 14 20 28 32 39 48
NC 10 12 14 21 29 33 37 41
Ø200 Q 95 155 215 310 400 460 520 615
L 9.2 15.6 21.0 30.2 39.0 45.0 50.8 60.2
Pt 5 10 12 16 23 29 33 42
NC 10 12 14 23 30 35 39 43
Ø250 Q 155 255 360 510 660 765 865 1015
L 11.6 19.4 27.0 38.2 49.6 57.6 65.4 73.0
Pt 5 9 11 17 24 28 33 42
NC 11 14 19 25 33 37 40 45
Ø315 Q 285 470 660 940 1220 1405 1595 1875
L 16.4 24.0 33.8 48.4 62.8 72.4 82.0 91.0
Pt 5 8 12 20 27 33 39 48
NC 12 20 26 35 41 45 49 54
Ø400 Q 450 750 1050 1500 1945 2245 2545 2990
L 19.0 28.6 44.4 64.0 81.0 92.0 100.0 113.0
Pt 4 7 11 18 26 30 38 46
NC 14 24 31 39 47 52 54 56

44 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ ĐĨA

MIỆNG GIÓ ĐĨA LÕM MVT-D

■ MÔ TẢ:

- Công dụng: thổi gió phủ đều 3600, thường lắp Model Ø C [mm] Ø M [mm] E [mm]
trong không gian nhỏ.
MVT-D-77 77 115 40
- Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách.
MVT-D-97 97 138 42
- Vật liệu: tole ép định hình.
MVT-D-122 122 164 46
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng.
MVT-D-147 147 202 50
- Kết cấu: đĩa tròn có thể xoay lên xuống để đóng
MVT-D-157 157 211 54
mở gió thay cho van gió. Có ron làm kính.
MVT-D-197 197 248 63
MVT-D-248 248 305 75
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ØC Lưu lượng Tổn thất áp suất Độ ồn
(mm) (m3/h) (Pa) Lw dB(A)
77 72 25 25
90 35 30
126 55 35
97 72 26 25
90 38 30
126 58 35
162 100 40
122 72 28 30 C
108 48 35
126 72 40
180 110 45
147 144 45 35
E

180 60 40
216 85 45
157 144 45 35 M
180 60 40
216 85 45
197 162 45 35 Đĩa điều chỉnh đóng mở gió
180 60 45
216 85 45
248 162 45 35
180 60 45
216 85 45

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 45
MIỆNG GIÓ ĐĨA

MIỆNG GIÓ ĐĨA LỒI MVT-C

■ MÔ TẢ:

- Công dụng: hồi gió, thường lắp trong không Model Ø C [mm] Ø M [mm] E [mm]
gian nhỏ.
MVT-C-77 77 115 40
- Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách.
MVT-C-97 97 138 42
- Vật liệu: tole ép định hình.
MVT-C-122 122 164 46
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng.
MVT-C-147 147 202 50
- Kết cấu: đĩa tròn có thể xoay lên xuống để đóng
MVT-C-157 157 211 54
mở gió thay cho van gió. Có ron làm kính.
MVT-C-197 197 248 63
MVT-C-248 248 305 75

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ØC Lưu lượng Tổn thất áp suất Độ ồn
(mm) (m3/h) (Pa) Lw dB(A)
77 72 25 25
90 35 30
126 55 35
97 72 26 25
90 38 30
126 58 35
162 100 40
122 72 28 30
108 48 35
126 72 40 C
180 110 45
147 144 45 35
180 60 40
E

216 85 45
157 144 45 35
180 60 40
216 85 45 M
197 162 45 35
180 60 45
Đĩa điều chỉnh đóng mở gió
216 85 45
248 162 45 35
180 60 45
216 85 45
Thông số đo tại trạng thái đĩa chỉnh mở hoàn toàn

46 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
MIỆNG GIÓ ỐNG KHUẾCH TÁN

MIỆNG GIÓ ỐNG KHUẾCH TÁN DCD

■ MÔ TẢ:

- Công dụng: thổi gió đều 360 độ, thường lắp


trong không gian lớn, trần cao.
- Vị trí lắp: gắn cặp cột hoặc treo dưới ống gió.
- Vật liệu: tole mạ kẽm dập lỗ. ÞD
- Xử lý bề mặt: không sơn hoặc sơn tĩnh điện
theo yêu cầu.
- Kết cấu: Có cánh hướng dòng với cơ cấu Tay chỉnh cánh
điều chỉnh bằng dây, thuận tiện thao tác khi hướng dòng
treo miệng gió trên cao.Phụ kiện: hường lắp Cánh hướng dòng
với van miệng gió cánh quạt VCQ.
Vách tản gió
L

Lỗ thoát gió
Vách tản gió
Model Ø D [mm] Ø L [mm]
DCD-250 250 1200
DCD-315 315 1200
DCD-350 350 1200
DCD-355 355 1200
DCD-400 400 1200
DCD-450 450 1200

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 47
MIỆNG GIÓ ỐNG KHUẾCH TÁN

MIỆNG GIÓ ỐNG KHUẾCH TÁN DCD

BẢNG LỰA CHỌN NHANH (HƯỚNG GIÓ THỔI NGANG)


ØD 250 315 350 355 400 450
Độ ồn [dB(A)] 46 46 46 46 46 46
∆Pt (Pa) 50 43 34 34 30 34
Lưu lượng (m3/h) 750 1400 1450 1450 1900 2400

LƯU LƯỢNG GIÓ GIỚI HẠN


ØD 250 315 350 355 400 450
Lưu lượng Min. (m3/h) 700 1300 1300 1300 1600 2100
Lưu lượng Max. (m3/h) 2100 4200 4400 4400 5900 6700

48 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
VAN MIỆNG GIÓ

VAN MIỆNG GIÓ OBD

■ MÔ TẢ: Model: OBD-WxH

- Công dụng: đóng, mở và điều chỉnh lưu lượng gió cấp. - Mặt bích: cổ thẳng, dạng kết nối với cổ miệng gió.
- Vị trí lắp: gắn vào cổ miệng gió chữ nhật. - Kết cấu: các cánh bố trí đóng mở đối xứng, chỉnh
- Vật liệu: tole kẽm sơn dầu màu đen (theo yêu cầu). bằng lục giác chìm 6mm.

75

55 H = Kích thước cổ miệng gió + 2

MG-3F-SV1-1508 www.airduct.vn 49
VAN MIỆNG GIÓ

VAN MIỆNG GIÓ CÁNH QUẠT VCQ

■ MÔ TẢ:

- Công dụng: đóng, mở và điều chỉnh lưu lượng gió cấp. - Mặt bích: cổ thẳng dạng kết nối hoặc đặt vào
- Vị trí lắp: gắn vào cổ miệng gió tròn. trong cổ miệng gió.
- Vật liệu: tole mạ kẽm dầy 0.75mm hoặc inox - Kết cấu: đóng mở cánh bằng chìa lục giác hoặc
(theo yêu cầu). tay gạt.

Model VCQ-185 VCQ-275 VCQ-300 VCQ-455 VCQ-545


Ø Cổ miệng gió [mm] 185 275 300 455 545
Ø D [mm] 183 273 298 453 543

ØD ØD
40

15

Khoá chỉnh gió

Đóng

Mở

Tay chỉnh gió Mở

Đóng

50 www.airduct.vn MG-3F-SV1-1508
KQ test Miệng gió CC2 KQ test Miệng gió MC4
theo code 1062 GRD-84 bởi VIPAC theo code 1062 GRD-84 bởi VIPAC

KQ test Miệng gió MCT KQ test Miệng gió MHD


theo code 1062 GRD-84 bởi VIPAC theo code 1062 GRD-84 bởi VIPAC

KQ test MG LSD KQ test Miệng gió CC2


theo TCNV 4392 bởi Quatest 3 theo TCNV 4392 bởi Quatest 3
CÔNG TY CP ĐIỆN MÁY R.E.E
364 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (84.8) 3.8497.227 Fax: (84.8) 3.8104.468
Email: info@reetech.com.vn • Website: www.reetech.com.vn

Anda mungkin juga menyukai