Anda di halaman 1dari 3

BỘ CÂU HỎI THI HẾT HỌC PHẦN

MÔN: CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ HÀNG HẢI

1. Tổ chức IMO là gì?


- Tên đầy đủ, ngày thành lập, Trụ sở
- Cấu trúc tổ chức (nêu đến các Ban)
- Vai trò và mục đích của IMO
2. Công ước quốc tế về IMO: Nguồn gốc ra đời, Ngày có hiệu lực, Cấu trúc nội
dung, ngày Việt nam trở thành thành viên của Công ước.
3. Trình bày quy trình hình thành và điều kiện để một Công ước quốc tế về
Hàng hải có hiệu lực là gì?
4. Phân loại các công ước quốc tế về hàng hải.
5. Trình bày Vai trò và Nhiệm vụ của Ban An toàn hàng hải (MSC) được quy
định trong CƯQT về tổ chức IMO ?
6. Trình bày Vai trò và Nhiệm vụ của Ban Bảo vệ môi trường biển (MPEC)
được quy định trong CƯQT về tổ chức IMO ?
7. Công ước SOLAS 74:
- Lịch sử ra đời, Ngày có hiệu lực, Ngày ký kết tham gia và ngày có hiệu
lực đối với Việt nam.
8. Giải thích khái niệm “ Ngầm chấp nhận” (Tacit acceptance), khái niệm xuất
hiện từ khi nào, ý nghĩa của nó là gì?
9. Trình bày về Cấu trúc và phạm vi áp dụng của SOLAS 74.
10. Trình bày những nội dung cơ bản của chương II-1, SOLAS 74
11.Trình bày những nội dung cơ bản của chương II-2, SOLAS 74
12.Trình bày những nội dung cơ bản của chương III, SOLAS 74
13.Trình bày những nội dung cơ bản của chương IV, SOLAS 74
14. Trình bày những nội dung cơ bản của chương V, SOLAS 74
15.Trình bày những nội dung cơ bản của chương VI, SOLAS 74
16.Trình bày những nội dung cơ bản của chương VII, SOLAS 74
17.Trình bày những nội dung cơ bản của chương IX, SOLAS 74
18.Trình bày những nội dung cơ bản của chương X, SOLAS 74
19.Trình bày những nội dung cơ bản của chương XI, SOLAS 74
20.Trình bày những nội dung cơ bản của chương XII, SOLAS 74
21.LAS code là gì, được quy định ở đâu trong SOLAS 74, ngày có hiệu lực áp
dụng?
22. Giải thích các bộ luật sau đây và việc áp dụng bắt buộc chúng xuất phát từ
quy định của các chương nào trong SOLAS 74: FSS Code; IG Code; BC
Code; IBC Code, IGC Code; INF Code; IMDG Code; HSC Code; ISM
Code; ISPS Code ?
23.Cấu trúc Công ước MARPOL 73/78
24.Vì sao gọi là Marpol 73/78, phạm vi áp dụng, hiệu lực áp dụng của Công
ước?
25.Việt nam đã tham gia các phụ lục nào của Công ước Marpol 73/78, nêu tên
của phụ lục. Ngày có hiệu lực áp dụng ở Việt nam ?
26. IOPP Certificate là gì, khi nào tàu được cấp, hiệu lực của nó? SOPEP là gì,
được quy định ở đâu và có hiệu lực áp dụng từ bao giờ?.
27. Trình bày những quy định của Marpol 73/78 về Oil Record Book trên tàu
biển.
28.Nêu nội dung 6 phụ lục của Marpol 73/78, ngày có hiệu lực áp dụng của mỗi
phụ lục.
29.Quy định về việc thải nước lẫn dầu trên tàu biển theo Marpol 73/78
30.Quy định về việc xử lý rác thải trên tàu biển theo Marpol 73/78
31.Cấu trúc của Công ước LOAD LINE 66, phạm vi áp dụng; Hiệu lực áp dụng
Công ước.
32. Các định nghĩa: Chiều dài, chiều rộng, chiều sâu của tàu; Đường boong;
Mạn khô, theo Load lines 66?
33. Quy ước về dấu chuyên chở theo Load lines 66
34. International Load lines Certificate là gì, hiệu lực của nó? Công việc kiểm
tra tàu theo quy định của Load lines 66?
35. Cấu trúc của Công ước TONNAGE 69, phạm vi áp dụng, hiệu lực áp dụng.
36. Các định nghĩa: Boong thượng, Không gian kín, Không gian khấu trừ, Hầm
hàng theo quy định của Tonnage 69.
37. Cách tính Gross Tonnage theo Công ước quốc tế về đo dung tích tàu biển
Tonnage 69
38.Cách tính Net Tonnage theo Công ước quốc tế về đo dung tích tàu biển
Tonnage 69
39. Mục tiêu của công ước STCW78 và STCW 95 là gì? Điểm đặc biệt nào của
Công ước đã làm cho số lượng các thành viên tăng nhanh trên thế giới?
40.Cấu trúc của Công ước STCW95, hiệu lực áp dụng của Công ước.
41. State control và Port state control là gì ?
42. Việc phân mức sỹ quan và các chức danh khác để được cấp chứng chỉ
chuyên môn được quy định như thế nào theo STCW 95?
43.Bộ luật quốc tế về quản lý an toàn ISM Code, cấu trúc và hiệu lực áp dụng?
44. Các định nghĩa theo ISM Code: Công ty, DPs, DoC, SMC, Chính sách an
toàn.
45. Mục đích và mục tiêu của ISM Code là gì? Vai trò của DP trong Công ty là
gì?
46. Các định nghĩa theo ISM Code: Bằng chứng, Sự không phù hợp
47. Cấu trúc và phạm vi áp dụng, hiệu lực của Bộ luật Quốc tế về quản lý an
ninh tàu và cảng biển ISPS Code
48.Các định nghĩa: Cấp độ an ninh, Kế hoạch an ninh, Cam kết an ninh, Sỹ
quan an ninh

Anda mungkin juga menyukai