Anda di halaman 1dari 7

AS400 システム保守契約書

HỢP ĐỒNG BẢO TRÌ HỆ THỐNG AS400


AS400 SYSTEM ‘S MAINTENANCE AGREEMENT

Kurabe Industrial (Vietnam) Co., Ltd (以下「甲」という)と Kurabe Industrial Co., Ltd (以下
「乙」という ) は、下記の通り、サービス提供契約を締結する。
        機器設置場所      Kurabe Industrial (Vietnam) Co., Ltd
        契約対象ソフトウェア  AS400 システム

(保守サービスの委託) Ủy thác dịch vụ bảo trì


MAINTENANCE SERVICE CONSIGNMENT
Kurabe Industrial (Vietnam) Co., Ltd (hereinafter referred to as “Party A”)
and
Kurabe Industrial Co., Ltd (hereinafter referred to as “Party B”)
have entered into this Service Agreement as follows:
Service area: Kurabe Industrial (Vietnam) Co., Ltd
Sofware object: AS400 system
第一条  甲は、ソフトウェアの正常な運用を維持するため、ソフトウェアの保守サービス ( 以下、
「ソフトウェア保守サービス」という)関連の提供サービスを乙に委託し、乙はこれを
受託する。
Điều 1 Bên A sẽ ủy thác cho bên B những nghiệp vụ liên quan đến việc bảo trì, bảo dưỡng phần
mềm (dưới đây gọi là dịch vụ bảo trì phần mềm) nhằm duy trì trạng thái vận dụng phần
mềm một cách bình thường, bên B sẽ tiếp nhận sự ủy thác này.

(ソフトウェア保守サービスの範 囲 ) Phạm vi dịch vụ bảo trì phần mềm)


SCOPE OF SOFTWARE MAINTENANCE SERVICE
Article 1: Party A consigns Party B to carry out the job relating to software maintenance (hereafter
called as “Software maintenance service”) in order to maintain the normally operation
state for the software. Party B will get this consignment.
第二条  乙は、本契約に基づき、本契約書記載のソフトウェアに対して、異常が生じたとき、
甲の要請により、その正常な動作が行われるよう保守サービスを行う。
ただし、甲の取扱上の不注意又は誤用によって生じたソフトウェアの消滅、データ破損
等の損害については、乙は責任を負わない。
Điều 2 Đối với phần mềm được ghi trong hợp đồng này, khi có phát sinh bất thường, dựa
theo yêu cầu của bên A, bên B sẽ căn cứ theo hợp đồng đề tiến hành dịch vụ bảo trì
sao cho phần mềm có thể hoạt động bình thường.
Article 2: When unusual is caused for software decribed in this agreement, based on it, Party B
will have responsibility to carry out the maintenance service by Party A’s request so
that the software can work normally.
Tuy nhiên, những hư hỏng như mất data, mất phần mềm phát sinh do sự bất cẩn
hoặc sử dụng nhầm trong quá trình vận hành của bên A thì bên B không chịu trách
nhiệm.
However, with damages such as data losing, software losing caused by Party A’s
wrong and careless performance, Party B has no liability.
1. 操作方法に関する電話、メール等の通信手段での問い合わせ
Điện thoại liên quan đến phương pháp thao tác, bàn bạc bằng các phương tiện
thư tín như email…
Operation and communication method: By telephone or e-mail …
2. プログラムの不具合が発生した場合の修正
Chỉnh sửa trong trường hợp phát sinh hư hỏng chương trình
To repair in case of program’s damage
3. バージョンアップしたプログラムの入れ替え
Thay chương trình để nâng cấp
To change program in order to upgrade Version
4. 日々、乙より送信されるシステム監視情報の確認
Mỗi ngày, xác nhận thông tin giám sát hệ thống do bên B gửi.
To confirm the System surveillance Informations got from Party B everyday.

(除外サービス) Dịch vụ ngoài


EXCLUSION SERVICE
第三条  各号に定める事項は、ソフトウェア保守サービスの範囲に含まないものとする。
Điều 3 Nội dung quy định trong các mục sau không nằm trong phạm vi dịch vụ bảo trì phần
mềm.
Article 3: Prescribed contents in below items that Software maintenance service scope excluded
1. 乙が提供した契約対象ソフトウェア以外のソフトウェア、及び乙以外で改竄
されたソフトウェア
Những phần mềm nằm ngoài phần mềm đối tượng hợp đồng mà bên B cung
cấp, hoặc những phần mềm bên B cải tạo riêng
The softwares that contract objiect software exclused provided by Party B or
software that Party B modifies separately.
2. 天災・地変その他の不可抗力によって破損されたデータの復旧及びソフトウ
ェアの修復
Phục hồi Data bị hư hỏng do thiên tai, biến đổi do động đất hoặc những tác động
bất khả kháng khác; phục hồi phần mềm.
To restore datas or software that damaged causing by act of God, earthquake
and other force majeure effects.
3. 新規システム及びプログラムの作成要請
Yêu cầu viết chương trình và phần mềm mới
Request to wrire new program and software
4. 出張要請 ( 甲による業務委託依頼書 ) による対応
Đáp ứng khi có yêu cầu sang công tác (Có giấy ủy thác nghiệp vụ của bên A)
To be ready for support whenever getting assignment request (When receiving
the task consigning requestment from Party A)

(受付時間) Thời gian tiếp nhận


SERVICE PERFORMANCE TIME
第四条 ソフトウェア保守サービスの受付及びその作業は、乙の営業時間内とする。なお、甲が
前項の時間外又は休日に作業を要請した場合、乙が重要度、緊急度が大きいと判断した
場合には、前項の営業時間外であっても対応する。この場合、甲は第六条に定める特別
ソフトウェア保守サービス料金を支払う。
Điều 4 Việc tiếp nhận và thao tác của dịch vụ bảo trì phần mềm nằm trong thời gian kinh doanh
của bên B. Và, trường hợp bên A có phát sinh yêu cầu thực hiện công việc ngoài
khoảng thời gian của mục trước hoặc đi làm vào ngày nghỉ mà bên B phán đoán là mức
độ quan trọng cao, mức độ khẩn cấp lớn thì cũng đáp ứng dù cho đó là ngoài giờ kinh
doanh. Trường hợp này, bên A sẽ chi trả lệ phí dịch vụ bảo trì phần mềm đặc biệt được
quy định cụ thể trong điều 6.
Article 4: Time of Software maintenance and operating service shall be on Party B’s working time.
And, in case of Party A requests to carry out the overtime or day-off service that Party B
estimates highly importance and emergency, Party B has to satisfy in spite of outside
working hours.
In this case, Party A will be born a special maintenance charge that defined in Article 6.

(保守サービス金額) Kim ngạch dịch vụ bảo trì


AMOUNT OF MAINTENANCE SERVICE
第五条  甲は、乙に対し、ソフトウェア保守サービスの料金として、毎月 40,000 円を 20 日
までに支払うものとする
Điều 5 Bên A sẽ chi trả cho bên B trước ngày 20 mỗi tháng 40.000 yên như một khoản lệ phí
dịch vụ bảo trì phần mềm.
Article 5: Party A has to pay the Software maintenance service charge to Party B by the 20th of
every month. Amount is 40,000 JPY.

(特別ソフトウェア保守サービス料金) Kim ngạch dịch vụ bảo trì phần mềm đặc biệt
SPECIAL SOFTWARE MAINTENANCE SERVICE
第6 条第三条一、二、三項及び第四条の時間外対応料金は、作業明細書に記した作業時間に時間
当たり 5,000 円を乗じた値とし、甲は第五条に定めた金額に加算して支払うものとす
る。なお、第三条四項の出張要請 ( 業務委託 ) による費用請求は別途定める方法で乙
の請求書にて甲は支払う。
Điều 6 Số tiền đáp ứng nghiệp vụ ngoài giờ cho nội dung mục 1, 2, 3 của điều 3 và điều 4 sẽ
được tính dựa trên thời gian ghi trong bảng chi tiết công việc với 5000yen/h, bên A sẽ
trả thêm khoản này và số tiền được quy định trong điều 5. Và việc thanh toán chi phí do
yêu cầu công tác (ủy thác nghiệp vụ) được quy định ở mục 4 điều 3 sẽ được bên A trả
theo giấy yêu cầu của bên B bằng phương pháp quy định riêng.
Article 6: Overtime service charge that mentioned in Item 1, 2, 3 of Artice 3 and 4 will be
calculated based on the actual time noted in the detail of service with price 5,000 JPY/
hour, Party A shall be born this amount and the service charge that mentioned in Article
5.

(契約期間) Thời gian hợp đồng


CONTRACTUAL TERM
第七条 本契約の有効期間は、契約日から1年間とする。ただし、期間満了の1ヶ月前までに、
甲又は乙から、何らの意思表示がない場合には、さらに1年間同一条件でこれを延長す
るものとし、以後も同様とする。
Điều 7 Thời gian hữu hiệu của hợp đồng này là 1 năm kể từ ngày ký. Tuy nhiên, trong trường
hợp trước ngày hết hạn hợp đồng 1 tháng, nếu bên A hoặc B không có ý kiến gì thì hợp
đồng sẽ gia hạn thêm 1 năm nữa với cùng các điều khoản, và sau đó cũng tương tự.
Article 7: This Agreement is effective within 1 year from the signing date. However, 1 month
before contractual term end, if the two Parties have no confirmation, the Agreement will
be extended 1 more year with the same conditions.

(解除) Điều khoản loại trừ


CANCELLATION TERM
第八条  当事者の一方に、本契約に違反する行為があり、相当期間を定めて行った通知催告後も
その行為が是正されない場合、他方当事者は、本契約を解除することができるものとす
る。
Điều 8 Trường hợp 1 bên đơn phương có hành vi vi phạm hợp đồng, mặc dù được khuyến cáo
yêu cầu chấn chỉnh trong thời gian tương ứng nhưng vẫn không khắc phục hành vi đó
thì bên còn lại có thể hủy bỏ hợp đồng này
Article 8: If one of the Parties has an act of contractual breaches unilaterally, the other one may
cancel this Agreement in case no repairing even if they get requirement to correct in
suitable time.

(秘密保持) Đảm bảo bí mật


CONFIDENTIALITY
第9 条
甲及び乙は、本契約の履行に関して知り得た相手方の業務上の秘密を、本契約の有効
期間中のみならず、その終了後も第三者に漏洩しない。また、乙が甲より入手し
たファイル ( データ ) は、乙内で定めた社員のみ閲覧可能とし、部外者及び第
三者に漏洩しない。
Điều 9 Cả bên A và bên B, không chỉ trong thời gian ký kết hợp đồng mà ngay cả khi đã kết
thúc hợp đồng cũng không được tiết lộ, làm rò rỉ thông tin cơ mật liên quan đến nghiệp
vụ của đối phương mà đôi bên đã nắm được trong quá trình thực hiện hợp đồng. Ngoài
ra, những file mà bên B được bên A cung cấp thì chỉ những nhân viên được chỉ định của
bên B mới được đọc, xem và không được làm rò rỉ cho người ngoài và người thứ ba.
Article 9: Both of Party A and Party B, at the signing date as well as at the expiry date, have no
right to disclose to important security leak relating to the other Party’s secret which they
got. Besides, the files that Party A provided to Party B must be viewed only by Party B’
appointee and do not leak to any third party.

(据付場所の移転) Thay đổi nơi bố trí


INSTALLATION SITE
第十条  甲は、装置を移転しようとする場合には、予め書面によりその旨を乙に連絡しなけれ
ばならない。
Điều 10 Trường hợp bên A dự định thay đổi nơi bố trí trang thiết bị thì phải liên lạc bằng văn bản
nội dung đó cho bên B
Article 10: In case of Party A intends to change equipment installation site, Party A has to inform
by written notice to Party B.

(据付場所の整備) Chuẩn bị nơi bố trí


PREPARATION FOR INSTALLATION PLACE
第十一条 甲は、当該装置メーカーが仕様又は取扱の注意事項で定める装置設置環境条件(入力
電源、温湿度、摩擦、振動、電界、及び磁界、接地条件、装置に有害な及び有酸ガス
等)を装置の据付場所において常に注意を払い、整備・維持する。
Điều 11 Bên A phải luôn luôn chú ý, quản lý và duy trì tốt nơi bố trí thiết bị liên quan đến các điều
kiện môi trường bố trí thiết bị (nguồn điện, độ ẩm, độ ma sát, độ rung, điện trường, điện
từ, điều kiện tiếp đất, muối hữu cơ hoặc khí có axit…) được quy định với những hạng
mục chú ý trong quá trình sử dụng của nhà sản xuất thiết bị này hoặc theo quy cách của
thiết bị.
Article 11: Party A always has to pay attention, control and maintain well the equipment
installation place relating to environment conditions (such as power supply, humidity,
friction, vibration, electric field and magnetic field, grounding conditions, organic salts or
acid gases…) that specified in manufacturer’s manual or equipment specification.

(協議) Hợp tác


NEGOTIATION
第十二条 本契約に定めのない事項、本契約中疑義の生じた事項及び変更については、甲と乙と
の間で別途協議のうえ、これを決定する。 
Điều 12 Những nội dung không quy định trong hợp đồng này, những nội dung không rõ ràng
hoặc nội dung thay đổi sẽ được quyết định sau khi bên A và bên B bàn bạc và thống nhất với
nhau.
Article 12:
The tenor that does not defined in this Agreement, or not be clear tenor, or variable tenor will be
decided after Party A and Party B discuss and agree.

以上この契約の証として本書2通を作り、各自記名捺印のうえ、各1通を保有する。

Hợp đồng này sẽ được lập ra thành 2 bộ, mỗi bên lưu giữa 1 bộ.

This Agreement is made into 2 copies of multilingual original in English, Japanese and Vietnamese
with equal validity, each Party keeps one.

2010 年 6月 1日

Party A:  住所  26 Dai Lo Tu Do, Vietnam - Singapore Industrial Park,


Thuan An District, Binh Duong Province, Vietnam
       氏名  Kurabe Industrial (Vietnam) Co., Ltd
   Signature

Party B:  住所  4830 Takatsuka-cho, Minami-ku, Hamamatsu-shi, Shizuoka, Japan


       氏名  Kurabe Industrial Co., Ltd
   Signature

Anda mungkin juga menyukai